THÁNG BA
THÁNG KÍNH THÁNH GIUSE
Ý cầu nguyện
Cầu cho Giáo hội có giải pháp thích hợp cho những thách đố của đạo đức sinh học: Xin cho các Kitô hữu luôn cổ võ việc bảo vệ sự sống bằng lời cầu nguyện và dấn thân xã hội, khi đối diện với những thách đố mới của đạo đức sinh học.
01 |
29 |
X |
Thứ Ba. 1Pr 1,10-16; Mc 10,28-31. |
MÙA CHAY
1. Không được chưng hoa trên bàn thờ
2. Trong Thánh Lễ và CGKPV, bỏ không đọc Allêluia mỗi khi gặp.
3. Trong các Lễ Trọng và lễ kính, cũng như trong các cử hành riêng biệt, có đọc thánh thi TE DEUM và kinh Vinh Danh.
|
02 |
30 |
Tm |
Thứ Tư. LỄ TRO. Giữ chay và kiêng thịt. (Tv IV).
Ge 2,12-18; 2Cr 5,20-6,2; Mt 6,1-6.16-18.
†. Nt. Maria Tô Thị Kiều Dung (2018)
|
03 |
01
02 |
Tm |
Thứ Năm đầu tháng. Thứ Năm sau lễ Tro.
Đnl 30,15-20; Lc 9,22-25.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Chúc (2010)
|
04 |
02 |
Tm |
Thứ Sáu đầu tháng. Thứ Sáu sau lễ Tro.
Is 58,1-9a; Mt 9,14-15.
|
05 |
03 |
Tm |
Thứ Bảy đầu tháng. Thứ Bảy sau lễ Tro.
Is 58,9b-14 ; Lc 5,27-32.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Nghĩa (1990)
|
06 |
04 |
Tm |
CN I MÙA CHAY. (Tv I).
Đnl 26,4-10; Rm 10,8-13; Lc 4,1-13.
†. Nt. Marinô Phạm Thị Thùy Linh (1988)
|
07 |
05 |
Tm |
Thứ Hai. Lv 19,1-2.11-18; Mt 25,31-46.
|
08 |
06 |
Tm |
Thứ Ba. Is 55,10-11; Mt 6,7-15.
|
09 |
07 |
Tm |
Thứ Tư. Gn 3,1-10; Lc 11,29-32.
|
10 |
08 |
Tm |
Thứ Năm. Et 14,1.3-5.12-14; Mt 7,7-12.
|
11 |
09 |
Tm |
Thứ Sáu. Ed 18,21-28; Mt 5,20-26.
|
12 |
10 |
Tm |
Thứ Bảy. Đnl 26,16-19; Mt 5,43-48.
|
13 |
11 |
Tm |
CN II MÙA CHAY. (Tv II).
St 15,5-12.17-18; Pl 3,17-4,1; Lc 9,28b-36.
|
14 |
12 |
Tm |
Thứ Hai. Đn 9,4b-10; Lc 6,36-38.
†. Nt. Annes lê Thị Quý (2011)
†. Nt. A.M.Madalena Dương Thị Liên (2012)
|
15 |
13 |
Tm |
Thứ Ba. Is 1,10.16-20; Mt 23,1-12.
|
16 |
14 |
Tm |
Thứ Tư. Gr 18,18-20; Mt 20,17-28.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Đức (1998)
|
17 |
15 |
Tm |
Thứ Năm. Gr 17,5-10; Lc 16,19-31.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Ven (1978)
|
18 |
16 |
Tm |
Thứ Sáu. St 37,3-4.12-13a.17b-28; Mt 21,33-43.45-46.
|
19 |
17 |
Tr |
Thứ Bảy. TH GIUSE Lễ trọng.
2Sm 7,4-5a.12-14a.16; Rm 4,13.16-18.22;
Mt 1,16.18-21.24a (hay Lc 2,41-51a).
Kinh chiều I: CN III Mùa Chay; Kinh tối Thứ Bảy.
* Bổn mạng GHVN
* Bổn mạng Tv. Long Phước
* Bổn mạng Cđ Oklahoma - USA
|
20 |
18 |
Tm |
CN III MÙA CHAY. (Tv III).
Xh 3,1-8a.13-15; 1Cr 10,1-6.10-12; Lc 13,1-9
(hay Ga 4,5-15.19b-26.39a.40-42).
†. Nt. Maria Bùi Thị Nhịn (2002)
|
21 |
19 |
Tm |
Thứ Hai. 2V 5,1-15a; Lc 4,24-30.
†. Nt. M. Angel Nguyễn Thị Thanh Tịnh (1977)
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Mai (2004)
|
22 |
20 |
Tm |
Thứ Ba. Đn 3,25.34-43; Mt 18,21-35.
|
23 |
21 |
Tm |
Thứ Tư. Đnl 4,1.5-9; Mt 5,17-19.
|
24 |
22 |
Tm |
Thứ Năm. Gr 7,23-28; Lc 11,14-23.
Kinh chiều I: Lễ Truyền Tin; Kinh tối Thứ Bảy
†. Nt. Maria Theodora Nguyễn Thị An (1992)
|
25 |
23 |
Tr |
Thứ Sáu. LỄ TRUYỀN TIN. Lễ trọng.
Is 7,10-14;8,10; Dt 10,4-10; Lc 1,26-38.
* Bổn mạng Tx. Mẹ xin vâng – Tutra
†. Nt. Maria Vũ Thị Ro (1992)
|
LƯU Ý : Trong Thánh lễ, khi đọc kinh Tin Kính đến chỗ: “Bởi phép Chúa Thánh Thần… và đã làm người” thì bái gối (IM 137).
|
26 |
24 |
Tm |
Thứ Bảy. Hs 6,1-6; Lc 18,9-14.
†. Maria Nguyễn Thị Suy (2000)- TH
|
27 |
25 |
Tm |
CN IV MÙA CHAY. (Tv IV) (có thể dùng màu hồng)
Gs 5,9a.10-12; 2Cr 5,17-21; Lc 15,1-3. 11-32
|
28 |
26 |
Tm |
Thứ Hai. Is 65,17-21; Ga 4,43-54.
|
29 |
27 |
Tm |
Thứ Ba. Ed 47,1-9.12; Ga 5,1-3a.5-16.
|
30 |
28 |
Tm |
Thứ Tư. Is 49,8-15; Ga 5,17-30.
|
31 |
29 |
Tm |
Thứ Năm. Xh 32,7-14; Ga 5,31-47.
|
|