01/01/2020 -

LỊCH DÒNG

396
Lịch Phụng vụ 04/2020
THÁNG
Ý cầu nguyện
Xin cho những người đang nghiện ngập được tận tình giúp đỡ và đồng hành, để họ được giải thoát khỏi tình trạng đau khổ này
 
01/
04
09/
03
Tm T.Tư. Đn 3,14-20.91-92.95; Ga 8,31-42.
†.Nt. M.Lucia Nguyễn Thị Mến (1998)
     
02 10 Tm T.Năm. St 17,3-9; Ga 8,51-59.
†.Nt. Anna Đào Thị Yên (1999)
     
03 11 Tm T.Sáu. Gr 20,10-13; Ga 10,31-42.
†.Nt. M.Tôma Đinh Thị Thinh (1988)
     
04 12 Tm T.Bảy. Ed 37,21-28; Ga 11,45-56.
†.Nt. Maria Nguyễn Thị Khấn (1962)
 
TUẦN THÁNH
 
05 13 Đ CN LỄ LÁ. Tv II.
Làm phép và rước lá: Mt 21,1-11.
Thánh lễ: Is 50,4-7; Pl 2,6-11; Mt 26,14-27,66
†.Nt. M.Albina Nguyễn Thị Huệ (1995)
 
     
06 14 Tm T.HAI TUẦN THÁNH. Is 42,1-7; Ga 12,1-11.
†.Nt. Rosa Nguyễn Thị Huyền (2009)
     
07 15 Tm T.BA TUẦN THÁNH. Is 49,1-6; Ga 13,21-38.
     
08 16 Tm T.TƯ TUẦN THÁNH. Is 50,4-9a; Mt 26,14-25.
     
09 17 Tm T.NĂM TUẦN THÁNH.
†.Nt. Maria Nguyễn Thị Thành (2011)
     
 TAM NHẬT VƯỢT QUA 
    Tr Chiều: THÁNH LỄ TIỆC LY.
Xh 12,1-8.11-14; 1Cr 11,23-26; Ga 13,1-15.
       
10 18 Đ T.SÁU TUẦN THÁNH. Giữ chay và kiêng thịt. Is 52,13 – 53,12; Dt 4,14-16; 5,7-9; Ga 18,1-19,42.  
     
11 19   T.BẢY TUẦN THÁNH
CANH THỨC VƯỢT QUA
  1. St 1,1—2,2 (hay St 1,1.26-31a).
  2. St 22,1-18 (hay St 22,1-2.9a.10-13.15-18).
  3. Xh 14,15—15,1a.
  4. Is 54,5-14.
  5. Is 55,1-11.
  6. Br 3,9-15.32—4,4.
  7. Ed 36,16-17a.18-28.
  8. Rm 6,3-11.
  9. Mt 28,1-10.
       
12 20 Tr CN PHỤC SINH. MỪNG CHÚA SỐNG LẠI.
Cv 10,34a.37-43; Cl 3,1-4; Ga 20,1-9;
       
13 21 Tr T.HAI TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 2,14.22-33; Mt 28,8-15.
     
14 22 Tr T.BA TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 2,36-41; Ga 20,11-18.
     
15 23 Tr T.TƯ TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 3,1-10; Lc 24,13-35.
†.Nt. Maria Nguyễn Thị Ơn (2004)
     
16 24 Tr T.NĂM TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 3,11-26; Lc 24,35-48.
     
17 25 Tr T.SÁU TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 4,1-12; Ga 21,1-14.
†.Nt. Têrêsa Avila Nguyễn Thị Huệ (1985)
†.Nt. Rosa Đỗ Thị Hoa (2016)
     
18 26 Tr T.BẢY TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 4,13-21; Mc 16,9-15.
†.Nt. M.Cêcilia Nguyễn Thị Cậy (1991)
     
19 27 Tr CN II PHỤC SINH. KÍNH LÒNG THƯƠNG XÓT CHÚA.
Cv 2,42-47; 1Pr 1,3-9; Ga 20,19-31.
†.Nt. Anna Phạm Thị Sa (2007)
   
20 28 Tr T.Hai. St.Anê Môntêpunchanô, OP, Tn. Lễ nhớ
Tv II. Cv 4,23-31; Ga 3,1-8.
     
21 29 Tr T.Ba. Cv 4,32-37; Ga 3,7b-15.
     
22 30 Tr T.Tư. Cv 5,17-26; Ga 3,16-21.
†.Nt. Rosa Nguyễn Thị Ân (1994)
     
23 01.4 Tr T.Năm. Cv 5,27-33; Ga 3,31-36.
     
24 02 Tr T.Sáu. Cv 5,34-42; Ga 6,1-15.
†.Nt. M.Giêtruđê Nguyễn Thị Khen (1996)
     
25 03 Đ T.Bảy. St. MARCÔ, TÁC GIẢ SÁCH TM. Lễ kính.
1Pr 5,5b-14; Mc 16,15-20.
     
26 04 Tr CN III PHỤC SINH. Tv III.
Cv 2,14.22-33; 1Pr 1,17-21; Lc 24,13-35.
†.Nt. Maria Bùi Thị Tê (2000)
 
     
27 05 Tr T.Hai. Cv 6,8-15; Ga 6,22-29.
     
28 06 Tr T.Ba. Cv 7,518,1a; Ga 6,30-35.
     
29 07 Tr T.Tư. St. CATARINA SIÊNA, Tn, Tsht. Lễ Kính.
Kh 1,5-8 (Cl 1,24-29); Ga 14,21-26 (Ga 14,21-26)
* Bổn mạng Tx. Đà Lạt
     
30 08 Tr T.Năm. St. Piô V, Gh, OP. Lễ nhớ.
Cv 8,26-40; Ga 6,44-51.
114.864864865135.135135135250