20/11/2020 -

LỊCH DÒNG

377
Lịch Phụng vụ 04/2021
THÁNG TƯ

Ý cầu nguyện

Cầu cho những ai đang liều mình tranh đấu cho các quyền căn bản dưới các chế độ chuyên chế, độc tài, và trong những nền dân chủ đang gặp khủng hoảng.

 
01.04 20.02 Tr T.NĂM TUẦN THÁNH.
Chiều: THÁNH LỄ TIỆC LY.
Xh 12,1-8.11-14; 1Cr 11,23-26; Ga 13,1-15.
. Nt. M. Lucia Nguyễn Thị Mến (1998)

 
02 21 Đ T.SÁU TUẦN THÁNH.
TƯỞNG NIỆM CUỘC THƯƠNG KHÓ CỦA CHÚA.
Giữ chay và kiêng thịt.
Is 52,13 – 53,12; Dt 4,14-16; 5,7-9;
Ga 18,1-19,42. 
. Nt. Anna Đào Thị Yên (1999)


03 22 Tm T.BẢY TUẦN THÁNH
. Nt. M.Toma Đinh Thị Thinh (1988)

CANH THỨC VƯỢT QUA và THÁNH LỄ.

  1. St 1,1—2,2 (hay St 1,1.26-31a)
  2. St 22,1-18 (hay St 22,1-2.9a.10-13.15-18)
  3. Xh 14,15—15,1a
  4. Is 54,5-14
  5. Is 55,1-11
  6. Br 3,9-15.32—4,4
  7. Ed 36,16-17a.18-28
  8. Rm 6,3-11
Mc 16,1-8

MÙA PHỤC SINH

- Trong Tuần Bát Nhật PS: không cử lễ Nhớ hay lễ Kính về vị thánh.

- Trong Tuần BNPS không cử hành lễ cầu cho ân nhân và thân nhân của Dòng đã qua đời theo LCO, số 71.

Nến Phục sinh được đặt hoặc gần cạnh bàn thờ, hoặc gần cạnh Giảng đài, sẽ được thắp trong các Thánh lễ và Kinh Phụng vụ cho đến hết Kinh Chiều II, lễ CTT. Hiện Xuống.
 
04 23 Tr CN PHỤC SINH. Lễ trọng, lễ buộc.
Cv 10,34a.37-43; Cl 3,1-4 (hay 1Cr 5,6b-8);
Ga 20,1-9 (hay Mc 16,1-8; Ban chiều có thể đọc
Lc 24,13-35). Đọc hay hát Ca tiếp liên trong lễ Phục sinh, trong tuần Bát Nhật thì tùy ý.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Khấn (1962)

 
05 24 Tr T. HAI TRONG TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 2,14.22-33; Mt 28,8-15.
. Nt. M.Albina Nguyễn Thị Huệ (1995)

 
06 25 Tr T.BA TRONG TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 2,36-41; Ga 20,11-18.
. Nt. Rosa Nguyễn Thị Huyền (2009)


07 26 Tr T. TRONG TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 3,1-10; Lc 24,13-35.


08 27 Tr T.NĂM TRONG TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 3,11-26; Lc 24,35-48.


09 28 Tr T.SÁU TRONG TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 4,1-12; Ga 21,1-14.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Thành (2011)


10 29 Tr T.BẢY TRONG TUẦN BÁT NHẬT PS.
Cv 4,13-21; Mc 16,9-15.


11 30 Tr CN II PHỤC SINH – CN. LÒNG THƯƠNG XÓT
Cv 2,42-47; 1Pr 1,3-9; Ga 20,19-31

 
12 01.03 Tr T.Hai. Tv. II. Cv 4,23-31; Ga 3,1-8.
 
13 02 Tr T.Ba. Th.Martinô I, Gh, Tđ (Đ).
Cv 4,32-37; Ga 3,7b-15.

 
14 03 Tr T.Tư. Cv 5,17-26; Ga 3,16-21.
 
15 04 Tr T.Năm. Cv 5,27-33; Ga 3,31-36.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Ơn (2004)

 
16 05 Tr T.Sáu. Cv 5,34-42; Ga 6,1-15.
 
17 06 Tr T.Bảy. Cv 6,1-7; Ga 6,16-21.
. Nt. Rosa Đỗ Thị Hoa (2016)
. Nt. Têrêsa Nguyễn Thị Huệ (1985)

 
18 07 Tr CN III PHỤC SINH – TV. III.
Cv 3,13-15.17-19; 1Ga 2,1-5a; Lc 24,35-48.
. Nt. M. Cecilia Nguyễn Thị Cậy (1991)

 
19 08 Tr T.Hai. Cv 6,8-15; Ga 6,22-29.
. Nt. Anna Phạm Thị Sa (2007)

 
20 09 Tr T.Ba. Th. Anê Montêpunchianô, OP, Tn.
Cv 7,51―8,1a; Ga 6,30-35.

 
21 10 Tr T.Tư. Th.Anselmô, Gm, Tsht (Tr).
Cv 8,1b-8; Ga 6,35-40.

 
22 11 Tr T.Năm. Cv 8,26-40; Ga 6,44-51.
. Nt. Rosa Nguyễn Thị Ân (1994)

 
23 12 Tr T.Sáu. Th. Giorgiô, Tđ (Đ). Th. Adalbertô, Gm, Tđ (Đ). Cv 9,1-20; Ga 6,52-59
 
24 13 Tr T.Bảy. Th. Fiđêlê Sigmaringen, Lm, Tđ (Đ).
Cv 9,31-42; Ga 6,51.60-69.
. Nt. M. Giêtruđê Vũ Thị Khen (1996)

 
25 14 Tr CN IV PHỤC SINH – Tv. IV.
Chúa Nhật Chúa Chiên Lành.
Ngày cầu cho ơn gọi.

Cv 4,8-12; 1Ga 3,1-2; Ga 10,11-18.

 
26 15 Tr T.Hai. Cv 11,1-18; Ga 10,11-18.
. Nt. Maria Bùi Thị Tê (2000)

 
27 16 Tr T.Ba. Cv 11,19-26; Ga 10,22-30.
 
28 17 Tr T.Tư. Th. Phêrô Chanel, Lm, Tđ (Đ).
Th. Luy Maria Grignion Monfort, Lm (Tr).
Cv 12,24-13,5a; Ga 12,44-50.

 
29 18 Tr T.Năm. Th. Catarina Siêna, OP, Tn, Tsht. Lễ kính. Kh 1,5-8 (hay Cl1,24-29);
Ga 7,14b-18,37b-39 (hay Ga 14,21-26)
Thánh lễ & CGKPV : Phần riêng Dòng Đa Minh.
* Bổn mạng Tx. Đà Lạt

 
30 19 Tr T.Sáu. Th. Piô V, OP, Gh. Lễ nhớ.
Cv 13,26-33; Ga 14,1-6.
Thánh lễ & CGKPV : Phần riêng Dòng Đa Minh.
             
114.864864865135.135135135250