THÁNG KÍNH THÁNH TÂM CHÚA GIÊSU
MÙA THƯỜNG NIÊN
|
01.6 |
10/
04
(n) |
Tr |
T.Hai. Tuần IX TN. Tv I.
Đức Trinh Nữ Maria Mẹ Hội Thánh. Lễ nhớ.
2Pr 1,2-7; Mc 12, 1-12 (St 3,9-15.20; Ga 19, 25-27).
†.Nt. Maria Nguyễn Thị Chi (1988)
|
02 |
11 |
X |
T.Ba. 2Pr 3,12-15a.17-18; Mc 12,13-17.
|
03 |
12 |
Đ |
T.Tư. St.Carôlô Lwanga và các bạn TĐ. Lễ nhớ.
2Tm 1,1-3.6-12; Mc 12,18-27.
†.Nt. Anna Nguyễn Thị Phúc (2002)
|
04 |
13 |
Đ |
T.Năm. St. Phêrô Vêrôna, OP, Lm, Tđ, Lễ nhớ
2Tm 2,8-15; Mc 12,28b-34.
†.Nt. Maria Nguyễn Thị Ngợi (2004)
|
05 |
14 |
Đ |
T.Sáu. St. Bônifatiô, Gm, TĐ. Lễ nhớ.
2Tm 3,10-17; Mc 12,35-37.
|
06 |
15 |
X |
T.Bảy. 2Tm 4,1-8; Mc 12,38-44.
|
07 |
16 |
Tr |
CN LỄ CHÚA BA NGÔI. Lễ trọng.
Xh 34,4b-6.8-9; 2Cr 13,11-13; Ga 3,16-18.
|
08 |
17 |
X |
T.Hai. Tv II. 1V 17,1-6; Mt 5,1-12.
|
09 |
18 |
X |
T.Ba. 1V 17,7-16; Mt 5,13-16.
†.Nt. Mẹ M. Monica Phạm Thị Màu (2002)
|
10 |
19 |
X |
T.Tư. 1V 18,20-39; Mt 5,17-19.
|
11 |
20 |
Đ |
T.Năm. St. Barnaba, tông đồ. Lễ nhớ.
Cv 11,21b-26;13,1-3; Mt 10,6-13
|
12 |
21 |
X |
T.Sáu. 1V 19,9a.11-16; Mt 5,27-32.
|
13 |
22 |
Tr |
T.Bảy. St. Antôn Pađôva, Lm, TSHT. Lễ nhớ.
1V 19,19-21; Mt 5,33-37.
|
14 |
23 |
Tr |
CN LỄ MÌNH VÀ MÁU THÁNH CHÚA KITÔ.
Đnl 8,2-3.14b-16a; 1Cr 10,16-17; Ga 6,51-58.
†.Nt. Catarina Nguyễn Thị Nhường (2016)
|
|
|
15 |
24 |
X |
T.Hai. Tv III. 1V 21,1-16; Mt 5,38-42.
|
16 |
25 |
X |
T.Ba. 1V 21,17-29; Mt 5,43-48.
|
17 |
26 |
X |
T.Tư. 2V 2,1.4.6-14; Mt 6,1-6.16-18.
|
18 |
27 |
X |
T.Năm. Hc 48,1-14; Mt 6,7-15.
|
19 |
28 |
Tr |
T.Sáu. THÁNH TÂM CHÚA GIÊSU. Lễ trọng.
Đnl 7,6-11; 1Ga 4,7-16; Mt 11,25-30.
* Bổn mạng Tập viện
|
20 |
29 |
Tr |
T.Bảy. Trái tim Vô Nhiễm Đức Mẹ. Lễ nhớ.
Is 61,9-11; Lc 2,41-51.
|
21 |
01.5 |
X |
CN XII TN. Tv IV.
Gr 20,10-13; Rm 5,12-15; Mt 10,26-33.
|
22 |
02 |
X |
T.Hai. 2V 17,5-8.13-15a.18; Mt 7,1-5.
|
23 |
03 |
X |
T.Ba. 2V 19,9b-11.14-21.31-35a.36; Mt 7,6.12-14.
|
24 |
04 |
Tr |
T.Tư. SINH NHẬT THÁNH GIOAN TẨY GIẢ. Lễ trọng.
Is 49,1-6; Cv 13,22-26; Lc 1,57-66.80.
†.Nt. M. Stephan Trần Thị Thanh (1989)
|
25 |
05 |
X |
T.Năm. 2V 24,8-17; Mt 7,21-29.
†.Nt. Anna Trần Thị Hồi (2003)
|
26 |
06 |
X |
T.Sáu. 2V 25,1-12; Mt 8,1-4.
†.Nt. Magarita Nguyễn Thị An (1982)
|
27 |
07 |
X |
T.Bảy. Ac 2,2.10-14.18-19; Mt 8,5-17.
|
28 |
08 |
X |
CN XIII TN. Tv I.
2V 4,8-11.14-16a; Rm 6,3-4.8-11; Mt 10,37-42.
†.Nt. Maria Nguyễn Thị Thanh (1983)
|
|
|
29 |
09 |
Đ |
T.Hai. St. PHÊRÔ và St. PHAOLÔ, TĐ. Lễ trọng.
Cv 12,1-11; 2Tm 4,6-8.16b.17-18; Mt 16,13-19.
|
30 |
10 |
X |
T.Ba. Am 3,1-8; 4,11-12; Mt 8,23-27. |
|
|
|
|