THÁNG BẢY
Ý cầu nguyện
Cầu cho việc sống mầu nhiệm Thánh Thể: Chúng ta hãy cầu nguyện để người Công giáo biết đặt việc cử hành Thánh Thể vào trung tâm đời sống của mình, nhờ đó biến đổi các tương quan nhân loại một cách thẳm sâu, và mở ra để gặp gỡ Thiên Chúa cùng anh chị em mình.
1.7 | 14.5 | X | Thứ Bảy đầu tháng. St 18,1-15; Mt 8,5-17 †. Giỗ Đức Tổng Phaolô Nguyễn Văn Bình (1995) (Đấng ban sắc lệnh thành lập Hội Dòng). (Hội dòng xin một lễ, các Cộng đoàn dành một ngày cầu nguyện). |
02 | 15 | X | CN XIII THƯỜNG NIÊN. (Tv I). 2V 4,8-11.14-16a; Tv 88; Rm 6,3-4.8-11; Mt 10,37-42. |
03 | 16 | Đ | Thứ Hai. THÁNH TÔMA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Ga 20, 24-29. |
04 | 17 | X | Thứ Ba. St 19,15-29; Mt 8,23-27. |
05 | 18 | X | Thứ Tư. St 21,5.8-20; Mt 8,28-34. |
06 | 19 | X | Thứ Năm đầu tháng. St 22,1-19; Mt 9,1-8. †. Nt. Maria Giuse Hà Thị Hoa (1978) (Tại Tv MTC: nguyện kinh chiều I: Cung hiến TĐ) |
07 | 20 | X | Thứ Sáu đầu tháng. St 23,1-4.19; 24,1-8.62-67; Mt 9,9-13 CUNG HIẾN NGUYỆN ĐƯỜNG HỘI DÒNG (Tr) Tại Hội dòng cử hành thánh lễ + GKPV theo bậc Lễ trọng Cung hiến Thánh đường. Tại các cộng đoàn cử hành GKPV theo bậc lễ kính Cung hiến Thánh đường. Riêng thánh lễ tùy ý Cha chủ tế. 2 BĐKS :Phần chung cung hiến TĐ. |
08 | 21 | X | Thứ Bảy. Cp. Hađrianô Fortescue, OP, Tđ., St 27,1-5.15-29; Mt 9,14-17. Hoặc lễ về Đức Maria (Tr) |
09 | 22 | X | CN XIV THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Dcr 9,9-10; Tv 144; Rm 8,9.11-13; Mt 11,25-30. |
10 | 23 | X | Thứ Hai. St 28,10-22a; Mt 9,18-26. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Siêng (1983) |
11 | 24 | Tr | Thứ Ba. Th Bênêđictô, Vp. Lễ nhớ. St 32,22-32 [Hl 32,23-33]; Mt 9,32-38. |
12 | 25 | X | Thứ Tư. St 41,55-57; 42,5-7a.17-24a; Mt 10,1-7. |
13 | 26 | X | Thứ Năm. St 44,18-21. 23b-29; 45,1-5; Mt 10,7-15. |
14 | 27 | X | Thứ Sáu. St 46,1-7.28-30; Mt 10,16-23. †. Nt. M. Brigitta Nguyễn Thị Năng (Quỳ) (1978) |
15 | 28 | Tr | Thứ Bảy. Th Bônaventura, Gm, Tsht. Lễ nhớ. St 49,29-32; 50,15-26a; Mt 10,24-33 †. Nt. Maria Nguyễn Thị Mạo (1998) |
16 | 29 | X | CN XV THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Is 55,10-11; Tv 64; Rm 8,18-23; Mt 13,1-23 (Mt 13,1-9). |
17 | 30 | X | Thứ Hai. Xh 1,8-14.22; Mt 10,34-11,1. |
18 | 1.6 | X | Thứ Ba. Xh 2,1-15a; Mt 11,20-24. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Yêu (Thương) (2002) |
19 | 02 | X | Thứ Tư. Xh 3,1-6.9-12; Mt 11,25-27. †. Nt. Têrêsa Nguyễn Thị Minh Hải (2010) |
20 | 03 | X | Thứ Năm. Xh 3,13-20; Mt 11,28-30 |
21 | 04 | X | Thứ Sáu. Xh 11,10-12,14; Mt 12,1-8. †. Nt. Maria Ng. Thị Trân Hương (Trầm) (2021) Giỗ 2 năm |
22 | 05 | Tr | Thứ Bảy. TH. MARIA MAGĐALÊNA. Lễ kính. Dc 3,1-4a (hay 2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18. Thánh Lễ: Theo SLRM †. Nt. Anna Nguyễn Thị Khiêm (1999) THÁNH LỄ MỪNG NĂM THÁNH HỘI DÒNG Tại Tu viện Mẹ Thiên Chúa - Xuân Hiệp - Thánh lễ Tuyên Khấn trọn đời |
23 | 06 | X | CN XVI THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). Kn 12,13.16-19; Tv 85; Rm 8,26-27; Mt 13,24-43 (hoặc 24-30) †. Nt. Maria Giaxinta Mai Thị Tin (1989) †. Maria Trịnh Thị Vân (1973) - TH †. Maria Phạm Thị Ngọt (1994) - TH |
24 | 07 | X | Thứ Hai. Xh 14,5-18; Mt 12,38-42. |
25 | 08 | Đ | Thứ Ba. TH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. 2Cr 4,7-15 ; Mt 20,20-28. †. Nt. Monica Đoàn Thị Ca (1986) †. Nt. Maria Nguyễn Thị Khiêm (2003) |
26 | 09 | Tr | Thứ Tư. Th Joachim và Th Anna, song thân Đức Maria. Lễ nhớ. Xh 16,1-5. 9-15; Mt 13,1-9 (hay lễ về hai thánh: Hc 44,1.10-15; Mt 13,16-17). |
27 | 10 | X | Thứ Năm. Xh 19,1-2.9-11.16-20b; Mt 13,10-17. |
28 | 11 |
X | Thứ Sáu. Xh 20,1-17; Mt 13,18-23. †. Anna Nguyễn Thị Bao (1993)- TH |
29 | 12 | Tr | Thứ Bảy. Các Th Martha, Maria và Lazarô. Lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 (Lc 10,38-42). |
30 | 13 | X | CN XVII THƯỜNG NIÊN. (Tv I). 1V 3,5.7-12; Rm 8,28-30; Mt 13,44-52 (Mt 13,44-46) |
31 | 14 | Tr | Thứ Hai. Th.Ignatiô Loyôla, Lm. Lễ nhớ. Xh 32,15-24.30-34; Mt 13,31-35. †. Nt. M. Giuse Phạm Thị Anh Hoa (1981) |