20/11/2020 -

LỊCH DÒNG

383
Lịch Phụng vụ 07/2021
THÁNG BẢY

Ý cầu nguyện

Giữa những mâu thuẫn xã hội, kinh tế và chính trị, xin cho chúng ta trở nên những con người can đảm kiến tạo sự đối thoại và tình bằng hữu trong xã hội.

 
01.7 22.5 X T.Năm. St 22,1-19; Mt 9,1-8.
. Giỗ Đức Tổng Phaolo Nguyễn Văn Bình
(Đấng ban sắc lệnh thành lập Hội Dòng).

 
02 23 X T.Sáu. St 23,1-4.19; 24,1-8.62-67; Mt 9,9-13.
 
03 24 Đ T.Bảy. Th.TÔMA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính.
Ep 2,19-22; Ga 20,24-29.

 
04 25 X CN XIV TN. Tv.II.
Ed 2,2-5; 2Cr 12,7-10; Mc 6,1-6.

 
05 26 X T.Hai. Th. Antôn Maria Zaccaria, Lm (Tr).
St 28,10-22a; Mt 9,18-26.

 
06 27 X T.Ba. Th. Maria Gôretti, Tn, Tđ (Đ).
St 32,22-32 [Hr 32,23-33]; Mt 9,32-38.
. Nt. Maria Giuse Hà Thị Hoa (1978)


07 28 X T.Tư. Ed 43,1-2.4-7a; 1Pr 2,4-9;Ga 2,13-22.
CUNG HIẾN NGUYỆN ĐƯỜNG HỘI DÒNG
(Tv Mẹ Thiên Chúa lễ trọng, các cộng đoàn lễ kính). GKPV và 2 bài đọc Kinh sách – Phần chung lễ cung hiến Thánh đường.

 
08 29 X T.Năm. St 44,18-21. 23b-29; 45,1-5; Mt 10,7-15.
 
09 30 X T.Sáu. Th. Gioan Colonia, OP, Lm và các bạn, Tđ.
Th. Augustinô Zhao Rong, Lm và các bạn Tđ (Đ).
St 46,1-7.28-30; Mt 10,16-23.

 
10 01.6 X T.Bảy. St 49,29-32; 50,15-26a; Mt 10,24-33.
Lễ về Đức Maria (truyền thống)(Tr.)
. Nt. Anna Nguyễn Thị Siêng (1983)


11 02 X CN XV TN. Tv. III.
Am 7,12-15; Ep 1,3-14 (hay Ep 1,3-10a); Mc 6,7-13.

 
12 03 X T.Hai. Xh 1,8-14.22; Mt 10,34-11,1.
 
13 04 X T.Ba. Th. Henricô (Tr). Xh 2,1-15a; Mt 11,20-24.
 
14 05 X T.Tư. Th.Camillô Lellis, Lm (Tr).
Xh 3,1-6.9-12; Mt 11,25-27.
. Nt. M. Brigitta Nguyễn Thị Năng (1978)


15 06 Tr T.Năm. Th. Bônaventura, Gm, Tsht. Lễ nhớ.
Xh 3,13-20; Mt 11,28-30.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Mạo (1998)


16 07 X T.Sáu. Đức Mẹ núi Carmêlô (Tr).
Xh 11,10-12,14; Mt 12,1-8
(hay lễ về Đức Mẹ: Dcr 2,14-17; Mt 12,46-50).

 
17 08 X T.Bảy. Xh 12,37-42; Mt 12,14-21.
Hoặc lễ về Đức Maria. (Tr).


18 09 X CN XVI TN. Tv. IV. Gr 23,1-6; Ep 2,13-18; Mc 6,30-34.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Yêu (2002)


19 10 X T.Hai. Xh 14,5-18; Mt 12,38-42.
. Nt. Têrêsa Nguyễn Thị Minh Hải (2010)


20 11 X T.Ba. Th. Apôllinarê, Gm, Tđ (Đ).
Xh 14,21-15,1; Mt 12,46-50.

 
21 12 X T.Tư. Th. Laurensô Brinđisi, Lm, Tsht (Tr).
Xh 16,1-5. 9-15; Mt 13,1-9.

 
22 13 Tr T.Năm. Th. MARIA MAGĐALÊNA. Lễ kính.
Dc 3,1-4a (hay 2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18.
T. Lễ : Theo SLRM hoặc Phần riêng Dòng Đa Minh.
Các bài đọc có thể lấy theo Phần riêng Dòng Đa Minh.
. Nt. Anna Nguyễn Thị Khiêm (1999)


23 14 X T.Sáu. Th. Birgitta, nữ tu (Tr). Xh 20,1-17; Mt 13,18-23.
. Nt. Maria Giaxinta Mai Thị Tin (1989)
. Maria Trịnh Thị Vân (1973) - TH
. Maria Phạm Thị Ngọt (1994)- TH


24 15 X T.Bảy. Th. Sarbêliô Makhluf, Lm (Tr).
Xh 24,3-8; Mt 13,24-30.
Hoặc lễ về Đức Maria.

 
25 16 X CN XVII TN. Tv. I. 2V 4,42-44; Ep 4,1-6; Ga 6,1-15.
. Nt. Monica Đoàn Thị Ca (1986)
. Nt. Maria Nguyễn Thị Khiêm (2003)


26 10 Tr T.Hai. Th. Gioakim và Th. Anna, Lễ nhớ. 
Xh 32,15-24.30-34; Mt 13,31-35
(hay lễ về hai thánh Hc 44,1.10-15; Mt 13,16-17).

 
27 11 X T.Ba. Xh 33,7-11; 34,5b-9.28; Mt 13,36-43.
 
28 12 X T.Tư. Xh 34,29-35; Mt 13,44-46.
. Anna Nguyễn Thị Bao (1993)- TH


29 13 Tr T.Năm. Th. nữ Martha. Lễ nhớ.
1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 (Lc 10,38-42).

 
30 14 X T.Sáu. Th. Phêrô Kim Ngôn, Gm, Tsht (Tr).
Lv 23,1.4-11.15-16.27.34b-37; Mt 13,54-58.

 
31 15 Tr T.Bảy. Th. Ignatiô Loyôla, Lm. Lễ nhớ.  
Lv 25,1.8-17; Mt 14,1-12.
. Nt. M. Giuse Phạm Thị Anh Hoa (1981)
 

 
114.864864865135.135135135250