1.8 |
27 06 |
Tr | Thứ Năm đầu tháng. Th Alphongsô Maria Liguori, Gm, Tsht. († 1787). Lập Dòng Chúa Cứu Thế. Lễ nhớ. Gr 18,1-6; Mt 13,47-53. †. Nt. Batolomeo Nguyễn Thị Đến (1993) |
LƯU Ý : Từ trưa 01.8 cho đến nửa đêm ngày 02.8, ai viếng nhà thờ giáo xứ, đọc một kinh Lạy Cha và một kinh Tin Kính, thì được hưởng ơn đại xá “Portiuncula”, với những điều kiện theo thường lệ. Ân xá này được hưởng một lần/một ngày mà thôi (Ench. Indulg., ấn bản 1999, concessio 33). |
|||
02 | 28 | X | Thứ Sáu đầu tháng. Gr 26,1-9; Mt 13,54-58. †. Nt. M. Catarina Nguyễn Thị Giu (1990) |
03 | 29 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Cp.Augustinô Kazôtic, OP, Gm, (Tr.) Gr 26,11-16.24; Mt 14,1-12. Hoặc về Đức Maria (Tr). |
04 | 01. 07 |
X | CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN (Tv.II). Xh 16,2-4.12-15; Ep 4,17.20-24; Ga 6,24-35. (Không cử hành lễ Th. Gioan Maria Vianney, Lm) |
05 | 02 | X | Thứ Hai. Cung hiến thánh đường Đức Maria (Tr). Gr 28,1-17; Mt 14,13-21. (hay lễ về Đức Mẹ: Kh 21,1-5a; Lc 11,27-28). †. Nt. Maria Nguyễn Thị Trung (2005) |
06 | 03 | Tr | Thứ Ba. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14; Tv 96; 2Pr 1,16-19; Mc 9,2-10 CGKPV: tất cả về lễ Chúa Hiển Dung * Lưu ý: Lễ kính Chúa rơi vào ngày thường trong tuần, chúng ta đọc đủ ba bài đọc, hoặc chỉ đọc hai bài đọc như Lịch Công Giáo đã ghi. (Xem giải thích ngày 08/01 tr. 19) |
07 | 04 | X | Thứ Tư. Th.Xystô II, Gh và các bạn Tđ (Đ). Th.Gajêtanô, Lm. (Tr). Gr 31,1-7; Mt 15,21-28. Kinh chiều I: Lễ Thánh Đa Minh; Kinh tối: Thứ Bảy |
08 | 05 | Tr | Thứ Năm. TH. PHỤ ĐA MINH, Lm († 1221)(LT) Phụng vụ : Phần riêng Dòng Đa Minh. Thánh lễ : Is 52,7-10 ; Tv 95 ; 2 Tm 4,1-8 ; Mt 5,13-19 hoặc (Mt 28,16-20) ; Hoặc (Lc 10,1-9) Kinh tối: Chúa nhật * Bổn mạng Tx. Suối Thông †. Nt. M. Jean D’arc Ng. Thị Bích Sa (1982) †. Nt. Maria Matta Nguyễn Thị Lành (1987) |
09 | 06 | X | Thứ Sáu. Nk 2,1.3; 3,1-3.6-7; Mt 16,24-28. |
10 | 07 | Đ | Thứ Bảy. TH. LAURENSÔ, PT, TĐ († 258) Lễ kính 2Cr 9,6-10; Ga 12,24-26. †. Nt. Maria Agapes Trần Thị Nghĩa (1998) |
11 | 08 | X | CHÚA NHẬT XIX THƯỜNG NIÊN (Tv. III). 1V 19,4-8; Tv 33; Ep 4,30-5,2; Ga 6,41-51. (Không cử hành lễ Th. Clara, Tn, († 1253)) |
12 | 09 | X | Thứ Hai. Ed 1,2-5.24-28c; Mt 17,22-27. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Phan (2005) |
13 | 10 | X | Thứ Ba. Ed 2,8 - 3,4; Mt 18,1-5.10.12-14. |
14 | 11 | Đ |
Thứ Tư. Thánh Maximilianô Maria Kolbê, †. Nt. M. Prisca Nguyễn Thị Công (1966) |
Tr |
Kinh Chiều I: lễ Mẹ lên Trời. Kinh Tối : ngày thứ Bảy Lễ vọng : 1Sb 15,3-4.15-16;16,1-2; Tv 131; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28. |
||
15 | 12 | Tr | Thứ Năm. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. Lễ trọng. Lễ chính ngày: Kh 11,19a; 12,1-6a.10ab; Tv 44; 1Cr 15,20-26; Lc 1,39-56. Kinh chiều II: Lễ Đức Mẹ LT; Kinh tối: Chúa Nhật * Bổn mạng Tv. Lạc Lâm * Bổn mạng Cđ. Birmingham (Anh Quốc) |
16 | 13 | X | Thứ sáu. Th.Stêphanô vua Hungari (†1038). (Tr). Ed 16,1-15.60.63 (Ed 16,59-63); Mt 19,3-12. |
17 | 14 | X | Thứ Bảy. Th. Giaxintô Ba Lan, OP, Lm, († 1257). Lễ nhớ. Ed 18,1-10.13b.30-32; Mt 19,13-15. Phụng vụ : Phần riêng Dòng Đa Minh. |
18 | 15 | X | CHÚA NHẬT XX THƯỜNG NIÊN. (Tv. IV). Cn 9,1-6; Ep 5,15-20; Ga 6,51-58. |
19 | 16 | X | Thứ Hai. Ed 24,15-24; Mt 19,16-22. |
20 | 17 | Tr | Thứ Ba. Th. Bêrnarđô, Vp, Tsht, († 1153). Lễ nhớ. Ed 28,1-10; Mt 19,23-30. |
21 | 18 | Tr | Thứ Tư. Thánh Piô X, Gh. († 1914).Lễ nhớ Ed 34,1-11; Mt 20,1-16a. |
22 | 19 | Tr | Thứ Năm. Đức Maria Nữ Vương. Lễ nhớ. Is 9,1-6; Lc 1,26-38. * Bổn mạng Cđ. Mẹ Trinh Vương – Ban Mê Thuột Kinh chiều I: Lễ Thánh Rosa; Kinh tối: Thứ Bảy †. Anna Phạm Thị Hạnh (2009) - TH |
23 | 20 | Tr | Thứ Sáu. TH. ROSA LIMA, OP. Tn. Lễ Trọng Hc 3,17-24; Tv 44; 2Cr 5,14-17; Ga 15,4-11 Hoặc Mt 16,24-27. Phần riêng Dòng Đa Minh. Kinh tối: Chúa Nhật * Bổn mạng Hội dòng * Bổn mạng Quý chị tại San Jose |
24 | 21 | Đ | Thứ Bảy. TH BARTHÔLÔMÊÔ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Kh 21,9b-14 ; Ga 1,45-51. †. Nt. Maria Anna Nguyễn Thị Hưởng (1996) †. Nt. Maria Nguyễn Thanh Thủy (2004) |
25 | 22 | X | CHÚA NHẬT XXI THƯỜNG NIÊN (Tv.I). Gs 24,1-2a.15-17.18b; Tv 33; Ep 5,21-32; Ga 6,54a.60-69. |
26 | 23 | X | Thứ Hai. Cp. Giacôbê Bêvanha, OP, Lm, (Tr.) 2Tx 1,1-5.11b-12; Mt 23,13-22. †. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Mừng (2006) |
27 | 24 | Tr | Thứ Ba. Thánh Mônica. Lễ nhớ. 2Tx 2,1-3a.14-17; Mt 23,23-26 (hay lễ về thánh nữ: Hc (Sir) 16,1-4.16-21; 1Ga 4,7-16; Lc 7,11-17). |
28 | 25 | Tr | Thứ Tư. Th. AUGUSTINÔ, Gm, Tsht († 430). Lễ kính. 1 V 3,11-14; hoặc 1 Ga 4,7-16; Tv 36; .Mt 23,8-12 Phụng vụ : Phần riêng Dòng Đa Minh |
29 | 26 | Đ | Thứ Năm. Th Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết. Lễ nhớ. Gr 1,17-19 ; Mc 6,17-29. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Na (1964) |
30 | 27 | X | Thứ Sáu. 1Cr 1,17-25; Mt 25,1-13. |
31 | 28 | X | Thứ Bảy. 1Cr 1,26-31; Mt 25,14-30. Hoặc về Đức Maria (Tr.) |