01/01/2020 -

LỊCH DÒNG

418
Lịch Phụng vụ 09/2020
THÁNG CHÍN
Ý cầu nguyện

Cầu cho mọi người biết tôn trọng các nguồn tài nguyên. Xin cho các nguồn tài nguyên của hành tinh không bị hủy hoại, nhưng được phân chia công bằng và tôn trọng.
 
01/
09
14/
07
X T.Ba. 1Cr 2,10b-16; Lc 4,31-37.
     
02 15 X T.Tư. 1Cr 3,1-9; Lc 4,38-44.
Ngày Quốc khánh Cầu cho Tổ quốc.
     
03 16 Tr T.Năm. St. Grêgôriô Cả, GH, Tsht. Lễ nhớ.
1Cr 3,18-23; Lc 5,1-11.
†.TH. Maria  Nguyễn Thị Ro (1989)
     
04 17 X T.Sáu. 1Cr 4,1-5; Lc 5,33-39.
†.TH. Maria Nguyễn Thị Ân (1967)
†.TH. Maria Nguyễn Thị Ven (1990)
     
05 18 Tm T.Bảy. Giỗ Thân nhân và Ân nhân của Hội Dòng
(Lễ Cầu hồn, PVGK theo ngày)
1Ga 3,1-2; Mt 25,31-46
     
06 19 X CN XXIII TN. Tv III.
Ed 33,7-9; Rm 13,8-10; Mt 18,15-20.
     
07 20 X T.Hai. 1Cr 5,1-8; Lc 6,6-11.
     
08 21 Tr T.Ba. SINH NHẬT ĐỨC MẸ. Lễ kính.
Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30); Mt 1,1-16.18-23
     
09 22 X T.Tư. 1Cr 7,25-31; Lc 6,20-26.
     
10 23 X T.Năm. 1Cr 8,1-7.11-13; Lc 6,27-38.
     
11 24 X T.Sáu. 1Cr 9,16-19.22b-27; Lc 6,39-42.
     
12 25 X T.Bảy. 1Cr 10,14-22; Lc 6,43-49
†.Nt. M.Têrêsa Lê Thị Lĩnh (2007)
†.TH. Maria Nguyễn Thị Phúc (2009)
     
13 26 X CN XXIV TN. Tv IV.
Hc 27,3328,9; Rm 14,7-9; Mt 18,21-35.
†.Nt. M.Rosa Nguyễn Thị Yên (2005)
14 27 Đ T.Hai. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính.
Ds 21,4b-9 (hay Pl 2,6-11); Ga 3,13-17.

 
15 28 Tr T.Ba. ĐỨC MẸ SẦU BI. Lễ Kính.
Dt 5,7-9; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35).
* Bổn mạng Tỉnh Dòng Đa Minh VN.
     
16 29 Đ T.Tư. St. Cornêliô, GHSt. Cyprianô, Gm, . Lễ nhớ. 1Cr 12,31―13,13; Lc 7,31-35.
   
17 01.8 X T.Năm. 1Cr 15,1-11; Lc 7,36-50.
   
18 02 Tr T.Sáu. St. Gioan Maisan, OP, Ts. Lễ nhớ
1Cr 15,12-20; Lc 8,1-3.
     
19 03 X T.Bảy. 1Cr 15,35-37.42-49; Lc 8,4-15.
     
20 04 X CN XXV TN. Tv I.
Is 55,6-9; Pl 1,20c-24.27a; Mt 20,1-16a.
     
21 05 Đ T.Hai. St. MATTHÊÔ, TĐ, TÁC GIẢ SÁCH TM. Lễ kính.
 Ep 4,1-7.11-13; Mt 9,9-13.
     
22 06 X T.Ba. Cn 21,1-6.10-13; Lc 8,19-21.
     
23 07 Tr T.Tư. St. Piô Pietrelcina, Lm. Lễ nhớ.
Cn 30,5-9; Lc 9,1-6.
     
24 08 X T.Năm. Gv 1,2-11; Lc 9,7-9.
     
25 09 X T.Sáu. Gv 3,1-11; Lc 9,18-22.
†.Nt. M.Matina Nguyễn Thị Chi (2000)
     
26 10 X T.Bảy. Gv 11,9 12,8; Lc 9,43b-45.
†.Nt. Maria Trần Thị Sa (1982)
   
27 11 X CN XXVI TN. Tv II.
Ed 18,25-28; Pl 2,1-11 (hay Pl 2,1-5); Mt 21,28-32.
†.TH. Maria Nguyễn Thị Ân (1988)
†.Nt. Têrêsa Avila Đoàn Thị Kính (2018) 2 năm
     
28 12 Đ T.Hai. St. Ibanhê, OP, Lm; St. Laurensô Ruiz và các bạn, Tđ. Lễ nhớ
G 1,6-22; Lc 9,46-50.
     
29 13 Tr T.Ba. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN. Lễ kính.
Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Ga 1,47-51.
†.Nt. A. Micae Nguyễn Thị Nguyệt (2007)
* Bổn mạng Cđ Bảo Lộc
     
30 14 Tr T.Tư. St. Giêrônimô, Lm, Tsht. Lễ nhớ.
G 9,1-12.14-16; Lc 9,57-62.
 
114.864864865135.135135135250