20/11/2020 -

LỊCH DÒNG

315
Lịch Phụng vụ 09/2021
 
THÁNG CHÍN

Ý cầu nguyện

Xin cho mọi người biết can đảm chọn lựa một lối sống giản dị và thân thiện với môi trường, và biết vui mừng khi thấy giới trẻ quyết tâm chọn cách sống như vậy.

 
01.9 25.7 X T.Tư. Cl 1,1-8; Lc 4,38-44.
 
02 26 X T.Năm. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ quốc.
Cl 1,9-14; Lc 5,1-11.

 
03 27 Tr T.Sáu. Th. Grêgôriô Cả, Gh, Tsht. Lễ nhớ.
Cl 1,15-20; Lc 5,33-39.
.Maria Nguyễn Thị Ro (1989)- TH


04 28 Tr T.Bảy. Cl 1,21-23; Lc 6,1-5.
Lễ về Đức Maria (truyền thống)
. Maria Nguyễn Thị Ân (1967)- TH
. Maria Nguyễn Thị Ven (1990)- TH

 
05 29 X CN XXIII TN. Tv. III.
Is 35,4-7a; Gc 2,1-5; Mc 7,31-37.

 
06 30 X T.Hai. Cl 1,24 - 2,3; Lc 6,6-11.
.Giỗ thân nhân và ân nhân Dòng
[1]
Thánh Lễ cầu hồn : Phần riêng Dòng Đa Minh.
CGKPV : Theo ngày trong tuần.

 
07 01.8 X T.Ba. Cl 2,6-15; Lc 6,12-19.
 
08 02 Tr T.Tư. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30);
Mt 1,1-16.18-23 (hay Mt 1,18-23).

 
09 03 X T.Năm. Th. Phêrô Claver, Lm (Tr).
Cl 3,12-17; Lc 6,27-38.

 
10 04 X T.Sáu. 1Tm 1,1-2. 12-14; Lc 6,39-42.
 
11 05 X T.Bảy. 1Tm 1,15-17; Lc 6,43-49.
 
12 06 X CN XXIV TN. Tv. IV.
Is 50,5-9a; Gc 2,14-18; Mc 8,27-35.
. Nt. Maria Têrêsa Lê Thị Lĩnh (2007)
. Nt. Maria Nguyễn Thị Phúc (2009) - TH


13 07 Tr T.Hai. Th.Gioan Kim Khẩu, Gm, Tsht. Lễ nhớ.
1Tm 2,1-8; Lc 7,1-10.
. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị (Huệ) Yên (2005)


14 08 Đ T.Ba. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính.
Ds 21,4b-9; (Pl 2,6-11); Ga 3,13-17.


15 09 Tr

T.Tư. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ.
Dt 5,7-9; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35).

Thánh lễ & KPV : Phn riêng Dòng Đa Minh.

* Bổn mạng Tỉnh Dòng Đa Minh VN.

16 10 Đ T.Năm. Th. Cornêliô, Gh, và th. Cyprianô, Gm, .
Lễ nhớ.  1Tm 4,12-16; Lc 7,36-50.

 
17 11 X T.Sáu. Th. Robertô Bellarminô, Gm, Tsht (Tr).
1 Tm 6,2c-12; Lc 8,1-3.

 
18 12 X T.Bảy. Th. Gioan Maisan, OP, Ts.
1Tm 6,13-16; Lc 8,4-15.
(Phụng vụ phần riêng Dòng Đa Minh).
Hoặc lễ về Đức Maria.

 
19 13 X CN XXV TN. Tv. I.
Kn 2,12.17-20; Gc 3,16-4,3; Mc 9,30-37.

 
20 14 Đ T.Hai. Th. Anrê Kim Têgon, Phaolô Chung Hasang và các bạn . Lễ nhớ.
Er 1,1-6; Lc 8,16-18.

 
21 15 Đ T.Ba. Th. MATTHÊU, , TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính.  Ep 4,1-7.11-13; Mt 9,9-13.
Tết Trung Thu (Tr). Cầu cho Thiếu nhi:
Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Mc 10,13-16.

 
22 16 X T.Tư. Er 9,5-9; Lc 9,1-6.
 
23 17 Tr T.Năm. Th. Piô Pietrelcina năm dấu, Lm. Lễ nhớ.
Kg 1,1-8; Lc 9,7-9.

 
24 18 X T.Sáu. Kg 2,1b-10 [Hr 1,15b-2,9]; Lc 9,18-22.
 
25 19 X T.Bảy. Dcr 2,5-9.14-15a; Lc 9,43b-45.
. Nt. Maria Martina Nguyễn Thị Chi (2000)


26 20 X CN XXVI TN. Tv.II.
Ds 11,25-29; Gc 5,1-6; Mc 9,38-43.45.47-48.
. Nt. Maria Trần Thị Sa (1982)


27 21 Tr T.Hai. Th.Vinh Sơn Phaolô, Lm. Lễ nhớ.
Dcr 8,1-8; Lc 9,46-50.
. Maria Nguyễn Thị An (1988) -TH
. Nt. Têrêsa Avila Đoàn Thị Kính (2018)
– Giỗ Mãn tang.
 
28 22 X T.Ba. Th.Đa Minh Ibanhê, OP, Lm; Th. Laurensô Ruiz, OP, Lm và các bạn, Tđ (Đ). Dcr 8,20-23; Lc 9,51-56.
 
29 23 Tr T.Tư. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính.  
Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Ga 1,47-51.
* Bổn mạng Cđ Bảo Lộc
. Nt. Anna Micae Nguyễn Thị Nguyệt (2007)


30 24 Tr T.Năm. Th.Giêrônimô, Lm, Tsht. Lễ nhớ.
Nkm 8,1-4a.5-6.7b-12; Lc 10,1-12.
. Maria Nguyễn Thị Ga (1981) - TH
[1] Giỗ thân nhân và ân nhân Dòng ngày 5/10 được dời qua ngày 6/10.
114.864864865135.135135135250