THÁNG CHÍN
Ý cầu nguyện
Cầu cho những người đang sống bên lề xã hội: Chúng ta hãy cầu nguyện cho những người đang sống bên lề xã hội, trong những điều kiện vô nhân đạo; xin cho họ không bị các tổ chức bỏ qua, và không bị coi thường bao giờ.
01 09 |
17 07 |
X | Thứ Sáu đầu tháng. 1Tx 4,1-8; Mt 25,1-13. NGÀY CẦU NGUYỆN CHO VIỆC CHĂM SÓC CÔNG TRÌNH TẠO DỰNG. |
02 | 18 | X |
Thứ Bảy đầu tháng. 1Tx 4,9-11; Mt 25,14-30. |
03 | 19 | X | CN XXII THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Gr 20,7-9 ; Tv 62 ; Rm 12,1-2 ; Mt 16,21-27 †.Maria Nguyễn Thị Ro (1989)- TH |
04 | 20 | X | Thứ Hai. 1Tx 4,12-17 [Hl 4,13-18]; Lc 4,16-30. †. Maria Nguyễn Thị Ân (1967)- TH †. Maria Nguyễn Thị Ven (1990)- TH |
05 | 21 | Tm | Thứ Ba. Giỗ thân nhân và ân nhân của Dòng 1 Ga 3,1-2; Tv 121; Mt 25,31-46 (theo ngày Lc 4,31-37). Thánh lễ cầu hồn: Phần riêng Dòng ĐM GKPV: theo ngày trong tuần.
|
06 | 22 | X | Thứ Tư. Cl 1,1-8; Lc 4,38-44. |
07 | 23 | X | Thứ Năm đầu tháng. Cl 1,9-14; Lc 5,1-11. |
08 | 24 | Tr | Thứ Sáu. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a; hoặc (Rm 8,28-30); Mt 1,1-16.18-23; hoặc (Mt 1,18-23). |
09 | 25 | X | Thứ Bảy. Cl 1,21-23; Lc 6,1-5. |
10 | 26 | X | CN XXIII THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Ed 33,7-9; Tv 94; Rm 13,8-10; Mt 18,15-20. |
11 | 27 | X | Thứ Hai. Cl 1,24 - 2,3; Lc 6,6-11. |
12 | 28 | X | Thứ Ba. Danh Thánh Đức Maria (Tr). Cl 2,6-15; Lc 6,12-19 (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 [Ep 1,3-6.11-12]; Lc 1,39-47). †. Nt. Maria Têrêsa Lê Thị Lĩnh (2007) †. Maria Nguyễn Thị Phúc (2009) - TH |
13 | 29 | Tr | Thứ Tư. Th Gioan Kim Khẩu, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Cl 3,1-11; Lc 6,20-26. †. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Yên (2005) |
14 | 30 | Đ | Thứ Năm. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; (Pl 2,6-11); Ga 3,13-17. |
15 | 1.8 | Tr | Thứ Sáu. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35). GKPV: tất cả theo sách Dòng Đa Minh * Bổn mạng Tỉnh Dòng Đa Minh VN (LK). |
16 | 02 | Đ | Thứ Bảy. Th Cornêliô, Gh, và Th Cyprianô, Gm, Tđ. Lễ nhớ. 1Tm 1,15-17; Lc 6,43-49. |
17 | 03 | X | CN XXIV THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). Hc 27,33-28,9; Tv 102; Rm 14,7-9; Mt 18,21-35. |
18 | 04 | X | Thứ Hai. 1Tm 2,1-8; Lc 7,1-10 |
19 | 05 | X | Thứ Ba. 1Tm 3,1-13; Lc 7,11-17. |
20 | 06 | Đ | Thứ Tư. Th Anrê Kim Têgon, Phaolô Chung Hasang và các bạn Tđ. Lễ nhớ. 1Tm 3,14-16; Lc 7,31-35. |
21 | 07 | Đ | Thứ Năm. TH. MATTHÊU, TĐ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Mt 9,9-13. |
22 | 08 | X | Thứ Sáu. 1 Tm 6,2c-12; Lc 8,1-3. |
23 | 09 | Tr | Thứ Bảy. Th Piô năm dấu, Lm. Lễ nhớ. 1Tm 6,13-16; Lc 8,4-15. |
24 | 10 | X | CN XXVI THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Is 55,6-9 ; Tv 144 ; Pl 1,20c-24.27a ; Mt 20,1-16 |
25 | 11 |
X | Thứ Hai. Er 1,1-6; Lc 8,16-18. †. Nt. Maria Martina Nguyễn Thị Chi (2000) |
26 | 12 | X | Thứ Ba. Er 6,7-8.12b.14-20; Lc 8,19-21. †. Nt. Maria Trần Thị Sa (1982) |
27 | 13 | Tr | Thứ Tư. Th Vinh Sơn Phaolô, Lm. († 1660), Lập dòng Lazaristes, Lễ nhớ. Er 9,5-9; Lc 9,1-6. †. Maria Nguyễn Thị Ân (1988) –TH †. Nt. Têrêsa Avila Đoàn Thị Kính (2018) |
28 | 14 | X | Thứ Năm. Kg 1,1-8; Lc 9,7-9. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Khuyên (2021) Giỗ 2 năm |
29 | 15 | Tr | Thứ Sáu. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Ga 1,47-51. TẾT TRUNG THU (Tr). Cầu cho Thiếu nhi: Lễ ngoại lịch: Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Mc 10,13-16. * Bổn mạng Cộng đoàn Bảo Lộc †. Nt. Anna Micae Nguyễn Thị Nguyệt (2007) |
30 | 16 | Tr | Thứ Bảy. Th. Giêrônimô, Lm, Tsht. Lễ nhớ. Dcr 2,5-9.14-15a; Lc 9,43b-45. †. Maria Nguyễn Thị Ga (1981) - TH THÁNH LỄ MỪNG NĂM THÁNH HỘI DÒNG Tại Cộng đoàn thánh Micae - Bảo Lộc |