01 09 |
29 07 |
X | CHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN (Tv.II). Đnl 4,1-2.6-8; Tv 14; Gc 1,17-18.21b-22.27; Mc 7,1-8a.14-15.21-23. NGÀY CẦU NGUYỆN CHO VIỆC CHĂM SÓC CÔNG TRÌNH TẠO DỰNG. |
02 | 30 | X | Thứ Hai. 1Cr 2,1-5; Lc 4,16-30. NGÀY QUỐC KHÁNH. Cầu cho Tổ quốc. |
03 | 01. 08 |
Tr | Thứ Ba. Thánh Grêgôriô Cả, Gh, Tsht, († 604). Lễ nhớ. 1Cr 2,10b-16; Lc 4,31-37. †.Maria Nguyễn Thị Ro (1989)- TH |
04 | 02 | X | Thứ Tư. Cp. Catarina Raconigi, OP, Tn, († 1547). (Tr.) . 1Cr 3,1-9; Lc 4,38-44. †. Maria Nguyễn Thị Ân (1967)- TH †. Maria Nguyễn Thị Ven (1990)- TH |
05 | 03 | Tm | Thứ Năm đầu tháng. Giỗ thân nhân và ân nhân của Dòng. 1 Ga 3,1-2; Tv 121; Mt 25,31-46 (theo ngày 1Cr 3,18-23; Lc 5,1-11) Thánh lễ cầu hồn: Phần riêng Dòng ĐM GKPV: theo ngày trong tuần. Thánh nữ Têrêsa Calcutta, Nt. († 1997). |
06 | 04 | X | Thứ Sáu đầu tháng. 1Cr 4,1-5; Lc 5,33-39. |
07 | 05 | X | Thứ Bảy đầu tháng. 1Cr 4,6b-15; Lc 6,1-5. Hoặc về Đức Maria (Tr.) |
08 | 06 | X | CHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN (Tv.III). Is 35,4-7a; Gc 2,1-5; Mc 7,31-37. (Không cử hành lễ Sinh nhật Đức Trinh nữ Maria) |
09 | 07 | X | Thứ Hai. 1Cr 5,1-8; Lc 6,6-11. |
10 | 07 | X | Thứ Ba. 1Cr 6,1-11; Lc 6,12-19. |
11 | 09 | X | Thứ Tư. 1Cr 7,25-31; Lc 6,20-26. |
12 | 10 | X | Thứ Năm. Danh Thánh Đức Maria (Tr). 1Cr 8,1-7.11-13; Lc 6,27-38 (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 [Ep 1,3-6.11-12]; Lc 1,39-47). †. Nt. Maria Têrêsa Lê Thị Lĩnh (2007) †. Maria Nguyễn Thị Phúc (2009) - TH |
13 | 11 | Tr | Thứ Sáu. Th Gioan Kim Khẩu, Gm, Tsht. († 407). Lễ nhớ. 1Cr 9,16-19.22b-27; Lc 6,39-42. †. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Yên (2005) |
14 | 12 | Đ | Thứ Bảy. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; (Pl 2,6-11); Ga 3,13-17. * Lưu ý: Lễ kính Chúa rơi vào ngày thường trong tuần chúng ta đọc đủ ba bài đọc, hoặc chỉ đọc hai bài đọc như Lịch Công Giáo đã ghi. (Xem giải thích ngày 08/01 tr. 19) |
15 | 13 | X | CHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN (Tv.IV). Is 50,5-9a; Gc 2,14-18; Mc 8,27-35. (Không cử hành lễ Đức Mẹ Sầu Bi) * Bổn mạng Tỉnh Dòng Đa Minh VN. |
16 | 14 | Đ | Thứ Hai. Th Cornêliô, Gh, († 253), và Th Cyprianô, Gm, Tđ. († 258). Lễ nhớ. 1Cr 11,17-26.33; Lc 7,1-10. |
17 | 15 | X | Thứ Ba. 1Cr 12,12-14.27-31a; Lc 7,11-17. TẾT TRUNG THU (Tr). Cầu cho Thiếu nhi: Lễ ngoại lịch: Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Mc 10,13-16 |
18 | 16 | X | Thứ Tư. 1Cr 12,31―13,13; Lc 7,31-35. |
19 | 17 | X | Thứ Năm. Th. Januariô, Gm, Tđ., († 304). (Đ). Cp. Piô Alberti del Corana, OP, Gm, (Tr.). 1Cr 15,1-11; Lc 7,36-50 |
20 | 18 | Đ | Thứ Sáu. Th Anrê Kim Têgon, Phaolô Chung Hasang và các bạn Tđ. Lễ nhớ. 1Cr 15,12-20; Lc 8,1-3. |
21 | 19 | Đ | Thứ Bảy. TH. MATTHÊU, TĐ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Mt 9,9-13. |
22 | 20 | X | CHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN (Tv.I). Kn 2,12.17-20; Tv 53; Gc 3,16-4,3; Mc 9,30-37. |
23 | 21 | Tr | Thứ Hai. Th Piô năm dấu, Lm. Lễ nhớ. Cn 3,27-34; Lc 8,16-18. |
24 | 22 | X | Thứ Ba. Cp. Đalmatiô Môner, OP, Lm, († 1341). Cn 21,1-6.10-13; Lc 8,19-21. |
25 | 23 |
X | Thứ Tư. Cn 30,5-9; Lc 9,1-6. †. Nt. Maria Martina Nguyễn Thị Chi (2000) |
26 | 24 | X | Thứ Năm. Th. Côsma và Th. Đamianô, Tđ, (k.† 300). Gv 1,2-11; Lc 9,7-9. †. Nt. Maria Trần Thị Sa (1982) |
27 | 25 | Tr | Thứ Sáu. Th Vinh Sơn Phaolô, Lm. († 1660), Lập dòng Lazaristes, Lễ nhớ. Gv 3,1-11; Lc 9,18-22. †. Maria Nguyễn Thị Ân (1988) †. Nt. Têrêsa Avila Đoàn Thị Kính (2018) |
28 | 26 | X | Thứ Bảy. Gv 11,9-12,8; Lc 9,43b-45. Hoặc về Đức Maria (Tr.) †. Nt. Maria Nguyễn Thị Khuyên (2021) Giỗ mãn tang. |
29 | 27 | X | CHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Ds 11,25-29; Tv 18b; Gc 5,1-6; Mc 9,38-43.45.47-48. (Không cử hành lễ các Tổng lãnh Thiên thần Michael, Gabriel và Raphael). Ngày thế giới di dân. * Bổn mạng Cộng đoàn Bảo Lộc †. Nt. Anna Micae Nguyễn Thị Nguyệt (2007) |
30 | 28 | Tr | Thứ Hai. Th. Giêrônimô, Lm, Tsht. († 420) Lễ nhớ. G 1,6-22; Lc 9,46-50. †. Maria Nguyễn Thị Ga (1981) – TH |