20/11/2020 -

LỊCH DÒNG

360
Lịch Phụng vụ 10/2021
 
THÁNG MƯỜI
  THÁNG MÂN CÔI

Ý cầu nguyện

Xin cho những người đã lãnh nhận bí tích Thánh Tẩy ý thức rằng họ được trao trách nhiệm loan báo Tin Mừng, luôn sẵn sàng thi hành sứ vụ bằng một đời sống chứng tá thấm đượm Tin Mừng.

 
01.10 25.8 Tr T.Sáu. Th. TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, Tn, Tsht.
Lễ kính. Is 66,10-14c (hay Rm 8,14-17) ; Mt 18,1-5.
* Bổn mạng Cđ Phú Hòa
* Bổn mạng Thỉnh sinh

. Nt. Anna Nguyễn Thị Quyến (2005)

 
02 26 Tr T.Bảy. Các Thiên thần hộ thủ. Lễ nhớ.
Xh 23,20-23 ; Mt 18,1-5.10.
* Bổn mạng Tiền Tập viện

 
03 27 X CN XXVII TN. Tv.III.
St 2,18-24; Dt 2,9-11; Mc 10,2-16 (hay Mc 10,2-12).

 
    Tr Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi.
Cv 1,12-14; Gl 4,4-7; Lc 1,26-38.
. Nt. Anna Nguyễn Thị Mát (1990)

 
04 28 Tr T.Hai. Th.Phanxicô Assisi. Pt. Lễ nhớ.
Gn 1,1-2,1.11; Lc 10,25-37.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh
* Bổn mạng Tu xá Mỹ Thạch

 
05 29 X T.Ba. Th. Faustina Kowalska, Tn (Tr).
Gn 3,1-10; Lc 10,38-42
(hay lễ về thánh nữ: Ep 3,14-19; Mt 11, 25-30).

 
06 01.9 X T.Tư. Th. Brunô. Lm (Tr). Gn 4,1-11; Lc 11,1-4.
. Nt. Maria Rosa Phạm Thị Thục (1997)
. Nt. Lucia Nguyễn Thị Thạnh (An) (2005)

 
07 02 Tr T.Năm. Đức Mẹ Mân Côi [1]. Lễ kính.
Cv 1,12-14; (hay Gl 4,4-7); Lc 1,26-38.
Thánh lễ & CGKPV: Phần riêng Dòng Đa Minh
* Tuyên lại lời khấn
* Bổn mạng Cđ Xuân Nhạn

 
08 03 X T.Sáu. Ge 1,13-15; 2,1-2; Lc 11,15-26.

09 04 Tr Thứ  Bảy. Th. Bêtran, OP, Lm (Tr).
Ge 4,12-21; Lc 11,27-28.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh
. Nt. Anna Nguyễn Thị Tri (Tin) (1999)


10 05 X CN XXVIII TN. Tv. IV. Kn 7,7-11; Dt 4,12-13;
Mc 10,17-30 (hay Mc 10,17-27).

 
11 06 X T.Hai. Th. Gioan XXIII, Gh (Tr). Rm 1,1-7; Lc 11,29-32
. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mận (1986)


12 07 X T.Ba. Rm 1,16-25; Lc 11,37-41.
 
13 08 X T.Tư. Th.Brunô. Lm (Tr). Rm 2,1-11; Lc 11,42-46.
 
14 09 X T.Năm. Th. Callistô I, Gh, Tđ (Đ).
Rm 3,21-30; Lc 11,47-54.

 
15 10 Tr T.Sáu. Th. Têrêsa Giêsu, Tn, Tsht. Lễ nhớ.
Rm 4,1-8; Lc 12,1-7.
. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mơ (1980)
.Têrêsa Dương thị Hường 2017)- TH
. Maria Nguyễn Thị Nguyện (1997) - TH


16 11 X T.Bảy. Th.Hedviges, nữ tu (Tr). Th. Margarita Alacoque, Tn (Tr). Rm 4,13.16-18; Lc 12,8-12.
Hoặc lễ về Đức Maria (Tr.)
. Nt. Isave Nguyễn Thị Ven (1974)
. Nt. M. Margarita Phạm Thị Hợi (1990)


17 12 X CN-XXIX TN. Tv.I. Is 53,10-11; Dt 4,14-16;
Mc 10,35-45 (hay Mc 10,42-45).

 
18 13 Đ T.Hai. Th. LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG.
Lễ kính.
2Tm 4,10-17; Lc 10,1-9.
. Nt. Agnes Nguyễn Thị Nguyệt (1993)

 
19 14 X T.Ba. Th. Gioan Brêbeuf, Lm, th. Isaac Jôgues, Lm, và các bạn, Tđ (Đ). Th. Phaolô Thánh Giá, Lm (Tr).
Rm 5,12.15b.17-19.20b-21; Lc 12,35-38.

 
20 15 X T.Tư. Th. Brunô. Lm (Tr). Rm 6,12-18; Lc 12,39-48.
 
21 16 X T.Năm. Th. Callistô I, Gh, Tđ (Đ).
Rm 6,19-23; Lc 12,49-53.
. Nt. Rosa Phạm Thị Mến (2001)


22 17 X T.Sáu. Th. Gioan Phaolô II, Gh (Tr).
Rm 7,18-25a; Lc 12,54-59.
. Nt. Anna Nguyễn Thị A (1988) - TH


23 18 X T.Bảy. Th. Gioan Capestranô, Lm (Tr).
Rm 8,1-11; Lc 13,1-9.
Lễ về Đức Maria (truyền thống) (Tr.)
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Thuyết (2005)
†. Nt. Mẹ Anna Diana Nguyễn Thị Nghi (2007)


24 19 X CN-XXX TN. Tv. II. Gr 31,7-9; Dt 5,1-6; Mc 10,46-52. Khánh nhật Truyền giáo. Được cử hành về lễ truyền giáo (Tr).

25 20 X T.Hai. Rm 8,12-17; Lc 13,10-17.
. Nt. M.Têrêsa Nguyễn Thị Na (1988)


26 21 X T.Ba. Rm 8,18-25; Lc 13,18-21.
. Maria Nguyễn Thị Châu (1989)- TH

27 22 X T.Tư. Rm 8,26-30; Lc 13,22-30.
 
28 23 Đ T.Năm. Th. SIMON & Th. GIUĐA, TĐ. Lễ kính.
Ep 2,19-22;  Lc 6,12-19.

 
29 24 X T.Sáu. Rm 9,1-5; Lc 14,1-6.
. Nt. Micae Đinh Thị Tân (1977)


30 25 X T.Bảy. Rm 11,1-2a.11-12.25-29; Lc 14,1.7-11.
Lễ về Đức Maria (Tr.).


31 26 X CN-XXXI TN. Tv. III.
Đnl 6,2-6; Dt 7,23-28; Mc 12,28b-34.
. Nt. Maria Phạm Thị Nha (1972)
[1] Vì lý do mục vụ, tại các giáo xứ VN,lễ Đức Mẹ Mân Côi được cử hành vào ngày Chúa Nhật. Tuy nhiên, trong các Tu viện và Cộng đoàn nhà Dòng nên cử hành đúng ngày lễ (gồm Thánh lễ & GKPV).
114.864864865135.135135135250