THÁNG MƯỜI MỘT
Ý cầu nguyện
Xin cho các tiến bộ về ngành khoa học rô-bốt và trí tuệ nhân tạo luôn để phục vụ lợi ích của con người.CẦU CHO CÁC TÍN HỮU ĐÃ QUA ĐỜI |
|||
01/ 11 |
16/ 09 |
Tr | CN XXXI - CÁC THÁNH NAM NỮ. Lễ trọng. Kh 7,2-4.9-14; 1Ga 3,1-3; Mt 5,1-12a. |
02 | 17 | Tm | T.Hai. CẦU CHO CÁC TÍN HỮU ĐÃ QUA ĐỜI Lễ I: Rm 6,3-9; Ga 6,51-59. Lễ II: Kn 3,1-9; Lc 23,33.39-43. Lễ III: Rm 5,4-11; Ga 17,24-26. |
03 | 18 | Tr | T.Ba. Tv III. St. MARTINÔ PORRES. Lễ Kính. Is 58,6-11 (Gl 3,26-28;4,6-7); Lc 10,25-37 * Bổn mạng Tv. Thanh Khang |
04 | 19 | Tr | T.Tư. St. Carôlô Borrômêô, Gm. Lễ nhớ. Pl 2,12-18; Lc 14,25-33. |
05 | 20 | Tm | T.Năm. Giỗ Anh Chị Em Dòng. (Lễ và PVGK cầu hồn) Kh 21,1-5a.6b-7; Ga 17,15-21.24-36. †.Nt. M. Agatha Nguyễn Thị Ne (1982) |
06 | 21 | Đ | T.Sáu. Cp. Anphong Navarét, Lm và các bạn Tđ, OP. Lễ nhớ. Pl 3,17−4,1; Lc 16,1-8. |
07 | 22 | Tr | T.Bảy. CÁC THÁNH DÒNG GIẢNG THUYẾT. Lễ kính. Hc 44,1-15 (2Cr 6,4-10); Mc 10,28-30 |
08 | 23 | X | CN XXXII TN. Tv IV. Kn 6,12-16; 1Tx 4,13-18; Mt 25,1-13. |
09 | 24 | Tr | T.Hai. CUNG HIẾN THÁNH ĐƯỜNG LATÊRANÔ. Lễ kính. Ed 43,1-2.4-7a; Ga 2,13-22. |
10 | 25 | Tr | T.Ba. St. Lêô Cả, GH, TSHT. Lễ nhớ. Tt 2,1-8.11-14; Lc 17,7-10. |
11 | 26 | Tr | T.Tư. St. Martinô, Gm. Lễ nhớ. Tt 3,1-7; Lc 17,11-19. †.Nt. Maria Nguyễn Thị Dâng (1973) |
12 | 27 | Đ | T.Năm. St. Jôsaphat, Gm, TĐ. Lễ nhớ. Plm 7-20; Lc 17,20-25. |
13 | 28 | X | T.Sáu. 2Ga 4-9; Lc 17,26-37. |
14 | 29 | X | T.Bảy. 3Ga 5-8; Lc 18,1-8. |
15 | 01/ 10 |
X | CN XXXIII TN. Tv I. Cn 31,10-13.19-20.30-31; 1Tx 5,1-6; Mt 25,14-30 |
Đ | Kính trọng thể CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VN | ||
16 | 02 | X | T.Hai. Kh 1,1-4; 2,1-5a; Lc 18,35-43. |
17 | 03 | Tr | T.Ba. St. nữ Êlisabét Hungari. Lễ nhớ. Kh 3,1-6.14-22; Lc 19,1-10. |
18 | 04 | X | T.Tư. Kh 4,1-11; Lc 19,11-28 |
19 | 05 | X | T.Năm. Kh 5,1-10; Lc 19,41-44. |
20 | 06 | X | T.Sáu. Kh 10,8-11; Lc 19,45-48. |
21 | 07 | Tr | T.Bảy. Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ. Lễ nhớ. Dcr 2,14-17; Mt 12,46-50. †.Nt. Anna Nguyễn Thị Na (1967) †.Nt. M. Augustina Nguyễn Thị Nguyện (1996) |
22 | 08 | Tr | CHÚA GIÊSU KITÔ VUA VŨ TRỤ. Ed 34,11-12.15-17; 1Cr 15,20-26.28; Mt 25,31-46. * Bổn mạng Tx. Vũng Tàu (Không cử hành lễ thánh Cêcilia, Tn, Tđ). * Bổn mạng Cđ. Lưu xá Ánh Sáng |
23 | 09 | X | T.Hai. Tv I. Kh 14,1-3.4b-5; Lc 21,1-4 |
24 | 10 | Đ | T.Ba. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM. Lễ trọng. 2Mcb 7,1.20-23.27b-29; Rm 8,31b-39; Mt 10,28-33 * Bổn mạng Học viện * Bổn mạng Tx. Thánh Hạnh |
25 | 11 | X | T.Tư. Kh 15,1-4; Lc 21,12-19. |
26 | 12 | X | T.Năm. Kh 18,1-2.21-23; 19,1-3.9a; Lc 21,20-28. |
27 | 13 | X | T.Sáu. Kh 20,1-4.11−21,2; Lc 21,29-33. †.Nt. Rosa Nguyễn Thị (Tin) Thìn (1994) |
28 | 14 | X | T.Bảy. Kh 22,1-7; Lc 21,34-36. |
KẾT THÚC NĂM PHỤNG VỤ 2019 - 2020 |