20/11/2020 -

LỊCH DÒNG

597
Lịch Phụng vụ 12/2020
THÁNG MƯỜI HAI – 2020

Ý cầu nguyện

Xin cho mối liên hệ cá nhân với Đức Giêsu Kitô được
Lời Chúa và đời sống cầu nguyện dưỡng nuôi.

 
  01.12 17.10 Tm T.Ba. Is 11,1-10; Lc 10,21-24.
. Nt. Maria Vũ Thị Thục (2001)

 
  02 18 Tm T.Tư. Is 25,6-10a; Mt 15,29-37.
 
  03 19 Tr T.Năm.Th.PHANXICÔ XAVIÊ, Lm. Lễ kính.
1Cr 9,16-19.22-23;Mc 16,15-20.
. Nt. Têrêsa Vũ Thị nguyên (2006)

 
  04 20 Tm T.Sáu. Th.Gioan Đamas, lm, Tsht (Tr).
Is 29,17-24; Mt 9,27-31.

 
  05 21 Tm T.Bảy. Is 30,19-21.23-26; Mt 9,35 – 10,1.6-8.
 
06 22 Tm CN II MÙA VỌNG – Tv. II.
Is 40,1-5.9-11; 2Pr 3,8-14; Mc 1,1-8.
.Nt.Maria Clotilda Vũ Thị Kim Liên (1983)


07 23 Tr T.Hai. Th.Ambrôsiô, Gm, Tsht. Lễ nhớ.
Is 35,1-10; Lc 5,17-26. 
KCI : Lễ trọng Đức Maria, Vô nhiễm nguyên tội.
. Nt. M. Giuse Nguyễn Thị Khấn(2002)

 
08 24 Tr T.Ba. ĐỨC MẸ VÔ NHIỄM NGUYÊN TỘI.
Lễ trọng.

St 3,9-15.20; Ep 1,3-6.11-12; Lc 1,26-38
* Bổn mạng Tv. Văn Hải
.Maria Nguyễn Thị Nhiệm (1982)- TH

 
09 25 Tm T.Tư. Th. Gioan Điđacô (Tr).
Is 40,25-31; Mt 11,28-30.

Cung hiến nhà thờ Đức Bà Sài Gòn 
(Các cộng đoàn tại Sài gòn : Lễ Kính)

Bài đọc trong Phần chung:
Cung hiến Đền Thờ
 Mt 9, 35.10,1.6-8.

 
10 26 Tm T.Năm. Đức Mẹ Loreto (Tr).
Is 41,13-20; Mt 11,11-15 

 
11 27 Tm T.Sáu. Th. Đamasô I, Gh (Tr).
Is 48,17-19; Mt 11,16-19.

 
12 28 Tm T.Bảy. Đức Mẹ Guadalupê (Tr).
Hc 48,1-4.9-11; Mt 17,10-13.

 
13 29 Tm CN III MÙA VỌNG. Tv. III.
(
có thể mặc lễ phục màu hồng).
Is 61,1-2a.10-11; 1Tx 5,16-24; Ga 1, 6-8.19-28

 
14 01.11 Tr T.Hai. Th. Gioan Thánh Giá, Lm, Tsht. Lễ nhớ. Ds 24,2-7.15-17a; Mt 21,23-27.
. Nt. M. Madalena Đinh Thị Thanh Hồng (1993)


15 02 Tm T.Ba. Xp 3,1-2.9-13; Mt 21,28-32.
 
16 03 Tm T.Tư. Is 45,6b-8.18.21b-26;Lc 7,19-23
. Chị Maria Nguyễn Thị Kính (1969) -TH


17 04 Tm T.Năm. St 49,2.8-10; Mt 1,1-17.
(Thánh lễ và GKPV theo ngày 17/12)

 
18 05 Tm T.Sáu. Gr 23,5-8; Mt 1,18-24.
 
19 06 Tm T.Bảy. Tl 13,2-7.24-25a; Lc 1,5-25.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Ngào (2012)


20 07 Tm  CN IV MÙA VỌNG.  Tv. IV.
2Sm 7,1-5.8b-12.14a.16; Rm 16,25-27;
Lc 1,26-38.
. Nt. Anna Nguyễn Thị Suy (1993)


21 08 Tm T.Hai. Th.Phêrô Canisiô, Lm, Tsht.
Dc 2,8-14 (hay Xp 3,14-18a); Lc 1,39-45.

 
22 09 Tm T.Ba. 1Sm 1,24-28; Lc 1,46-56.
 
23 10 Tm T.Tư. Th.Gioan Kêty, linh mục.
Ml 3,1-4.23-24; Lc 1,57-66.

 
24 11 Tm T.Năm.
Sáng: 2Sm 7,1-5.8b-12.14a.16; Lc 1,67-79.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Ngắm (1982)
. M.Madalena Đào Thị Điểm (2004)

 
MÙA GIÁNG SINH [1]
 
24 11 Tr T.Năm.Chiều: LỄ VỌNG CHÚA GIÁNG SINH.
Is 62,1-5; Cv 13,16-17.22-25;
Mt 1,1-25 (hay Mt 1,18-25).

 
25 12 Tr T.Sáu. LỄ CHÚA GIÁNG SINH. Lễ trọng
Lễ đêm: Is 9,1-6; Tt 2,11-14; Lc 2,1-14.
Lễ rạng đông: Is 62,11-12; Tt 3,4-7; Lc 2,15-20.
Lễ ban ngày: Is 52,7-10; Dt 1,1-6;
Ga 1,1-18 (hay Ga 1,1-5.9-14).

 
26 13 Đ T.Bảy. Ngày thứ II trong tuần bát nhật GS.
Th. STÊPHANÔ, Tđ tiên khởi. Lễ kính.
Cv 6,8-10; 7,54-60; Mt 10,17-22.

(Kinh tối: Thứ Bảy)

 
27 14 Tr CN THÁNH GIA THẤT. Lễ kính.
St 15,1-6; Dt 11,8.11-12.17-19; Lc 2,22.39-40.
(
Hc 3,3-7.14-17a [Hl 3,2-6.12-14]; Cl 3,12-21). (Không cử hành lễ thánh Gioan, tông đồ).

 
28 15 Đ T.Hai. Ngày thứ IV trong tuần bát nhật GS.
CÁC THÁNH ANH HÀI, Tđ. Lễ kính.
1Ga 1,5
2,2;Mt 2,13-18.

 
29 16 Tr T.Ba. Ngày thứ V trong tuần bát nhật GS. Tv. I. 1Ga 2,3-11; Lc 2,22-35.
 
30 17 Tr T.Tư. Ngày thứ VI trong tuần bát nhật GS.
1Ga 2,12-17; Lc 2,36-40.
. Nt. Anna Trần Thị Ro (1987)

 
31 18 Tr T.Năm. Ngày thứ VII trong tuần bát nhật GS. Th. Sylvester I, Gh (Tr). 1Ga 2,18-21; Ga 1,1-18.
                     
[1] Trong lễ Vọng và lễ Chính ngày, khi đọc kinh Tin Kính đến chỗ: “Bởi phép Chúa Thánh Thần… và đã làm người” thì bái gối (IM 137).
114.864864865135.135135135250