THÁNG MƯỜI HAI – 2020
Ý cầu nguyện
Xin cho mối liên hệ cá nhân với Đức Giêsu Kitô được
Lời Chúa và đời sống cầu nguyện dưỡng nuôi.
01.12 | 17.10 | Tm | T.Ba. Is 11,1-10; Lc 10,21-24. †. Nt. Maria Vũ Thị Thục (2001) |
|||||||
02 | 18 | Tm | T.Tư. Is 25,6-10a; Mt 15,29-37. |
|||||||
03 | 19 | Tr | T.Năm.Th.PHANXICÔ XAVIÊ, Lm. Lễ kính. 1Cr 9,16-19.22-23;Mc 16,15-20. †. Nt. Têrêsa Vũ Thị nguyên (2006) |
|||||||
04 | 20 | Tm | T.Sáu. Th.Gioan Đamas, lm, Tsht (Tr). Is 29,17-24; Mt 9,27-31. |
|||||||
05 | 21 | Tm | T.Bảy. Is 30,19-21.23-26; Mt 9,35 – 10,1.6-8. |
|||||||
06 | 22 | Tm | CN II MÙA VỌNG – Tv. II. Is 40,1-5.9-11; 2Pr 3,8-14; Mc 1,1-8. †.Nt.Maria Clotilda Vũ Thị Kim Liên (1983) |
|||||||
07 | 23 | Tr | T.Hai. Th.Ambrôsiô, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Is 35,1-10; Lc 5,17-26. KCI : Lễ trọng Đức Maria, Vô nhiễm nguyên tội. †. Nt. M. Giuse Nguyễn Thị Khấn(2002) |
|||||||
08 | 24 | Tr | T.Ba. ĐỨC MẸ VÔ NHIỄM NGUYÊN TỘI. Lễ trọng. St 3,9-15.20; Ep 1,3-6.11-12; Lc 1,26-38 * Bổn mạng Tv. Văn Hải †.Maria Nguyễn Thị Nhiệm (1982)- TH |
|||||||
09 | 25 | Tm | T.Tư. Th. Gioan Điđacô (Tr). Is 40,25-31; Mt 11,28-30. Cung hiến nhà thờ Đức Bà Sài Gòn Cung hiến Đền Thờ Mt 9, 35.10,1.6-8. |
|||||||
10 | 26 | Tm | T.Năm. Đức Mẹ Loreto (Tr). Is 41,13-20; Mt 11,11-15 |
|||||||
11 | 27 | Tm | T.Sáu. Th. Đamasô I, Gh (Tr). Is 48,17-19; Mt 11,16-19. |
|||||||
12 | 28 | Tm | T.Bảy. Đức Mẹ Guadalupê (Tr). Hc 48,1-4.9-11; Mt 17,10-13. |
|||||||
13 | 29 | Tm | CN III MÙA VỌNG. Tv. III. (có thể mặc lễ phục màu hồng). Is 61,1-2a.10-11; 1Tx 5,16-24; Ga 1, 6-8.19-28 |
|||||||
14 | 01.11 | Tr | T.Hai. Th. Gioan Thánh Giá, Lm, Tsht. Lễ nhớ. Ds 24,2-7.15-17a; Mt 21,23-27. †. Nt. M. Madalena Đinh Thị Thanh Hồng (1993) |
|||||||
15 | 02 | Tm | T.Ba. Xp 3,1-2.9-13; Mt 21,28-32. |
|||||||
16 | 03 | Tm | T.Tư. Is 45,6b-8.18.21b-26;Lc 7,19-23 †. Chị Maria Nguyễn Thị Kính (1969) -TH |
|||||||
17 | 04 | Tm | T.Năm. St 49,2.8-10; Mt 1,1-17. (Thánh lễ và GKPV theo ngày 17/12) |
|||||||
18 | 05 | Tm | T.Sáu. Gr 23,5-8; Mt 1,18-24. |
|||||||
19 | 06 | Tm | T.Bảy. Tl 13,2-7.24-25a; Lc 1,5-25. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Ngào (2012) |
|||||||
20 | 07 | Tm | CN IV MÙA VỌNG. Tv. IV. 2Sm 7,1-5.8b-12.14a.16; Rm 16,25-27; Lc 1,26-38. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Suy (1993) |
|||||||
21 | 08 | Tm | T.Hai. Th.Phêrô Canisiô, Lm, Tsht. Dc 2,8-14 (hay Xp 3,14-18a); Lc 1,39-45. |
|||||||
22 | 09 | Tm | T.Ba. 1Sm 1,24-28; Lc 1,46-56. |
|||||||
23 | 10 | Tm | T.Tư. Th.Gioan Kêty, linh mục. Ml 3,1-4.23-24; Lc 1,57-66. |
|||||||
24 | 11 | Tm | T.Năm. Sáng: 2Sm 7,1-5.8b-12.14a.16; Lc 1,67-79. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Ngắm (1982) †. M.Madalena Đào Thị Điểm (2004) |
|||||||
MÙA GIÁNG SINH [1] |
||||||||||
24 | 11 | Tr | T.Năm.Chiều: LỄ VỌNG CHÚA GIÁNG SINH. Is 62,1-5; Cv 13,16-17.22-25; Mt 1,1-25 (hay Mt 1,18-25). |
|||||||
25 | 12 | Tr | T.Sáu. LỄ CHÚA GIÁNG SINH. Lễ trọng Lễ đêm: Is 9,1-6; Tt 2,11-14; Lc 2,1-14. Lễ rạng đông: Is 62,11-12; Tt 3,4-7; Lc 2,15-20. Lễ ban ngày: Is 52,7-10; Dt 1,1-6; Ga 1,1-18 (hay Ga 1,1-5.9-14). |
|||||||
26 | 13 | Đ | T.Bảy. Ngày thứ II trong tuần bát nhật GS. Th. STÊPHANÔ, Tđ tiên khởi. Lễ kính. Cv 6,8-10; 7,54-60; Mt 10,17-22. (Kinh tối: Thứ Bảy) |
|||||||
27 | 14 | Tr | CN THÁNH GIA THẤT. Lễ kính. St 15,1-6; Dt 11,8.11-12.17-19; Lc 2,22.39-40. (Hc 3,3-7.14-17a [Hl 3,2-6.12-14]; Cl 3,12-21). (Không cử hành lễ thánh Gioan, tông đồ). |
|||||||
28 | 15 | Đ | T.Hai. Ngày thứ IV trong tuần bát nhật GS. CÁC THÁNH ANH HÀI, Tđ. Lễ kính. 1Ga 1,5–2,2;Mt 2,13-18. |
|||||||
29 | 16 | Tr | T.Ba. Ngày thứ V trong tuần bát nhật GS. Tv. I. 1Ga 2,3-11; Lc 2,22-35. |
|||||||
30 | 17 | Tr | T.Tư. Ngày thứ VI trong tuần bát nhật GS. 1Ga 2,12-17; Lc 2,36-40. †. Nt. Anna Trần Thị Ro (1987) |
|||||||
31 | 18 | Tr | T.Năm. Ngày thứ VII trong tuần bát nhật GS. Th. Sylvester I, Gh (Tr). 1Ga 2,18-21; Ga 1,1-18. | |||||||
[1] Trong lễ Vọng và lễ Chính ngày, khi đọc kinh Tin Kính đến chỗ: “Bởi phép Chúa Thánh Thần… và đã làm người” thì bái gối (IM 137).