01/01/2022 -

LỊCH DÒNG

800
THÁNG GIÊNG – 2022
 
  • Ý CẦU NGUYỆN
Cầu cho tình huynh đệ đích thực:
xin cho các nạn nhân của phân biệt đối xử và bách hại tôn giáo được xã hội nhìn nhận quyền lợi và phẩm giá của họ, nhờ tình huynh đệ đích thực.

 
01
01
29
11
Tr Thứ Bảy đầu tháng. CUỐI TUẦN BÁT NHẬT GS.
THÁNH MARIA, MẸ THIÊN CHÚA. Lễ trọng.
Ds 6,22-27; Gl 4,4-7; Lc 2,16-21.
NGÀY THẾ GIỚI HÒA BÌNH.
* Kỷ niệm ngày lãnh SLTL Dòng 1973
* Bổn mạng Tv. Mẹ Thiên Chúa - Xuân Hiệp

. Nt. Emilia Nguyễn Thị Mến (1961)
. Nt.Anna Bùi Thị Phan (2011)

Kinh chiều I: Lễ Chúa Hiển Linh; Kinh tối Thứ Bảy

 
02 30 Tr CN CHÚA HIỂN LINH. Lễ trọng.
Is 60,1-6; Ep 3,2-3a.5-6; Mt 2,1-12.

 
03 01
12
Tr Thứ Hai. (Tv II). Danh Thánh Chúa Giêsu (Tr).
1Ga 3,22-4,6; Mt 4,12-17.23-25

 
04 02 Tr Thứ Ba. 1Ga 4,7-10; Mc 6,34-44.
 
05 03 Tr Thứ Tư. 1Ga 4,11-18; Mc 6,45-52.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Học (2007)
†. Nt. Maria Ng. Thị Khuyên (2021) Giỗ 100 ngày

 
06 04 Tr Thứ Năm đầu tháng. 1Ga 4,19 - 5,4; Lc 4,14-22a.
Bế mạc Năm Thánh kỷ niệm 800 năm
Sinh nhật trên trời của Thánh Phụ Đa Minh

 
07 05 Tr Thứ Sáu đầu tháng. 1Ga 5,5-13; Lc 5,12-16.
Th Raimunđô Penyafort, OP, Lm, Lễ nhớ.
Phần riêng Dòng Đa Minh.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Đãng (2006)
†. Anna Nguyễn Thị Yến (1994)- TH

 
08 06 Tr Thứ Bảy. 1Ga 5,14-21; Ga 3,22-30.
GDĐM Việt Nam Bế mạc Năm Thánh
kỷ niệm 800 năm Sinh nhật trên trời của Thánh Phụ Đa Minh.

Thánh lễ: Phần riêng Dòng Đa Minh ngày 08/8
Lễ Trọng. (Mt 5,13-19 hoặc Mt 28,16-20 hoặc
Lc 10,1-9). GKPV: theo ngày, theo mùa.
†. Nt. Maria Phạm Thị Nhung (1990)
†. Nt. M. Martine Nguyễn Thị Nhiệm (1991)
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Phương (2014)

 
09 07 Tr CN CHÚA GIÊSU CHỊU PHÉP RỬA. Lễ kính.
Is 40,1-5.9-11; Tt 2,11-14; 3,4-7; Lc 3,15-16.21-22.

 
 
MÙA THƯỜNG NIÊN
(trước Mùa Chay)
10 08 X Thứ Hai. Tuần I Thường Niên. (Tv I).
1Sm 1,1-8; Mc 1,14-20.

 
11 09 X Thứ Ba. 1Sm 1,9-20; Mc 1,21b-28.
 
12 10 X Thứ Tư. 1Sm 3,1-10.19-20; Mc 1,29-39.
 
13 11 X Thứ Năm. 1Sm 4,1-11; Mc 1,40-45.
 
14 12 X Thứ Sáu. 1Sm 4,1-11; Mc 2,1-12.
†.Nt.M. Symphorosa Nguyễn Thị Ca (1996)

 
15 13 X Thứ Bảy. 1Sm 9,1-4.17-19; 10,1a; Mc 2,13-17.
†. Maria Nguyễn Thị Ngắm (2000)- TH

 
16 14 X CN II THƯỜNG NIÊN. (Tv II).
Is 62,1-5; 1Cr 12,4-11; Ga 2,1-11.

 
17 15 Tr Thứ Hai. Th Antôn, VP. Lễ nhớ.
1Sm 15,16-23; Mc 2,18-22
†. Nt. Rosa Nguyễn Thị Khen (1995)

 
18 16 X Thứ Ba. 1Sm 16,1-13; Mc 2,23-28.
Bắt đầu tuần lễ cầu cho các Kitô hữu hợp nhất.

 
19 17 X Thứ Tư. 1Sm 17,32-33.37.40-51; Mc 3,1-6.
 
20 18 X Thứ Năm. 1Sm 18,6-9.19,1-7; Mc 3,7-12.
†. Nt. Catarina Nguyễn Thị Liên (1979)

 
21 19 Đ Thứ Sáu. Th Anê, Tn, Tđ. Lễ nhớ.
1Sm 24,3-21; Mc 3,13-19.

 
22 20 X Thứ Bảy. 2Sm 1,1-4.11-12.19.23-27; Mc 3,20-21.
 
22 20 X Thứ Bảy. 2Sm 1,1-4.11-12.19.23-27; Mc 3,20-21.
 
23 21 X
CN III THƯỜNG NIÊN. CN TÔN VINH LỜI CHÚA. (Tv III).
Nkm 8,2-4a.5-6.8-10; 1Cr 12,12-30
(hay 1Cr 12,12-14. 27); Lc 1,1-4; 4,14-21.
†. Maria Nguyễn Thị Lành (1996) – TH
†. Nt. Maria Phạm thị Lân (2018)

 
24 22 Tr Thứ Hai. Th Phanxicô Salêsiô, Gm, Tsht. Lễ nhớ.
2Sm 5,1-7.10; Mc 3,22-30.

 
25 23 Tr Thứ Ba. TH PHAOLÔ TÔNG ĐỒ TRỞ LẠI. Lễ kính.
Cv 22,3-16 (hay Cv 9,1-22);  Mc 16,15-18.
Kết thúc tuần lễ cầu cho các Kitô hữu hiệp nhất.
* Bổn mạng Cđ Chợ Thủ
 †. Nt. Têrêsa Lê Thị Lụa (2006)

 
26 24 Tr Thứ Tư. Th Timôthêô và Th Titô, Gm. Lễ nhớ. 
2Tm 1,1-8 (hay Tt 1,1-5); Lc 10,1-9.

 
27 25 X Thứ Năm. 2Sm 7,18-19.24-29; Mc 4,21-25.
 
28 26 Tr Thứ Sáu. TH TÔMA AQUINÔ, OP, Lm, Tsht. Lễ kính.
Kn 7,7-10.15-16 (Ep 3,8-12); Ga17,11b-19
(Ga 16,23b-28). Phần riêng Dòng Đa Minh.
* Bổn mạng Cđ Philippines

 
29 27 X Thứ Bảy. 2Sm 12,1-7a.10-17; Mc 4,35-41.
 
30 28 X CN IV THƯỜNG NIÊN. (Tv IV).
Gr 1,4-5. 17-19; 1Cr 12,31-13,13 (hay 13,4-13); Lc 4,21-30.

 
31 29 Tr Thứ Hai. Th Gioan Bosco, Lm. Lễ nhớ.
2Sm 15,13-14.30; 16,5-13a; Mc 5,1-20.
114.864864865135.135135135250