01 | 02.12 | Tr | Thứ Tư. Cuối Tuần Bát Nhật GS. THÁNH MARIA, MẸ THIÊN CHÚA. Lễ trọng. NGÀY THẾ GIỚI HÒA BÌNH. Ds 6,22-27; Gl 4,4-7; Lc 2,16-21. Kỷ niệm ngày lãnh Sắc lệnh Thành lập Hội dòng (1973) Bổn mạng: Tv. Mẹ Thiên Chúa - Xuân Hiệp. †. Nt. Emilia Nguyễn Thị Mến (1961) †. Nt. Anna Bùi Thị Phan (2011) |
|
02 | 03 | Tr | Thứ Năm đầu tháng. St. Basiliô Cả và St. Grêgôriô Nazianzênô, Gm, Tsht. Lễ nhớ. 1Ga 2,22-28; Ga 1,19-28. |
|
03 | 04 | Tr | Thứ Sáu đầu tháng. 1Ga 2,29–3,6; Ga 1,29-34 |
|
04 | 05 | Tr | Thứ Bảy đầu tháng. 1Ga 3,7-10; Ga 1,35-42. |
|
05 | 06 | Tr | CHÚA NHẬT CHÚA HIỂN LINH. Lễ trọng. Is 60,1-6; Ep 3,2-3a.5-6; Mt 2,1-12. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Học (2007) |
|
06 | 07 | Tr | Thứ Hai. (Tv II). 1Ga 3,22 – 4,6; Mt 4,12-17.23-25. |
|
07 | 08 | Tr | Thứ Ba. St. Raymunđô Penyafort, OP, Lm. Lễ nhớ. 1Ga 4,7-10; Mc 6,34-44. Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Đãng (2006) †. Anna Nguyễn Thị Yến (1994)- TH |
|
08 | 09 | Tr | Thứ Tư. 1Ga 4,11-18; Mc 6,45-52. †. Nt. Maria Phạm Thị Nhung (1990) †. Nt. M. Martine Nguyễn Thị Nhiệm (1991) †. Nt. Maria Nguyễn Thị Phương (2014) |
|
09 | 10 | Tr | Thứ Năm. 1Ga 4,19 - 5,4; Lc 4,14-22a. |
|
10 | 11 | Tr | Thứ Sáu. 1Ga 5,5-13; Lc 5,12-16. |
|
11 | 12 | Tr | Thứ Bảy. 1Ga 5,14-21; Ga 3,22-30. | |
12 | 13 | Tr | CHÚA NHẬT CGS CHỊU PHÉP RỬA. Lễ kính. Is 40,1-5.9-11; Tt 2,11-14; 3,4-7; Lc 3,15-16.21-22. Lưu ý: Kinh tối với bài hát “Lạy Mẫu Nghi Cao Cả” xong, mới Kết thúc Mùa Giáng Sinh. |
|
MÙA THƯỜNG NIÊN Bài đọc I các ngày trong tuần: NĂM LẺ (I) |
||||
13 | 14 | X | Thứ Hai. TUẦN I THƯỜNG NIÊN. (Tv I). Dt 1,1-6; Mc 1,14-20 |
|
14 | 15 | X | Thứ Ba. Dt 2,5-12; Mc 1,21-28. †.Nt. M. Symphorosa Nguyễn Thị Ca (1996) |
|
15 | 16 | X | Thứ Tư. Dt 2,14-18; Mc 1,29-39. †. Maria Nguyễn Thị Ngắm (2000)- TH |
|
16 | 17 | X | Thứ Năm. Dt 3,7-14; Mc 1,40-45. |
|
17 | 18 | Tr | Thứ Sáu. St. Antôn, Vp. Lễ nhớ. Dt 4,1-5.11; Mc 2,1-12. †. Nt. Rosa Nguyễn Thị Khen (1995) |
|
18 | 19 | X | Thứ Bảy. Dt 4,12-16; Mc 2,13-17. Bắt đầu tuần lễ cầu nguyện cho các Kitô hữu hợp nhất. |
|
19 | 20 | X | CHÚA NHẬT II THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Is 62,1-5; 1Cr 12,4-11; Ga 2,1-11. |
|
20 | 21 | X | Thứ Hai. Dt 5,1-10; Mc 2,18-22. †. Nt. Catarina Nguyễn Thị Liên (1979) |
|
21 | 22 | Đ | Thứ Ba. St. Anê, Tn, Tđ. Lễ nhớ. Dt 6,10-20; Mc 2,23-28. |
|
22 | 23 | X | Thứ Tư. Dt 7,1-3.15-17; Mc 3,1-6. |
|
23 | 24 | X | Thứ Năm. Dt 7,25–8,6; Mc 3,7-12. †. Maria Nguyễn Thị Lành (1996) – TH †. Nt. Maria Phạm Thị Lân (2018) |
|
24 | 25 | Tr | Thứ Sáu. St. Phanxicô Salêsiô, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Dt 8,6-13; Mc 3,13-19. |
|
25 | 26 | Tr | Thứ Bảy. St. PHAOLÔ TÔNG ĐỒ TRỞ LẠI. Lễ kính. Cv 22,3-16 (Cv 9,1-22); Mc 16,15-18. Kết thúc tuần lễ cầu nguyện cho các Kitô hữu hợp nhất. †. Nt. Têrêsa Lê Thị Lụa (2006) |
|
26 | 27 | X | CHÚA NHẬT III THƯỜNG NIÊN. CHÚA NHẬT TÔN VINH LỜI CHÚA. (Tv III). Nkm 8,2-4a.5-6.8-10; 1Cr 12,12-30; Lc 1,1-4; 4,14-21. |
|
27 | 28 | X | Thứ Hai. Dt 9,15.24-28; Mc 3,22-30. |
|
28 | 29 | Tr | Thứ Ba. St. TÔMA AQUINÔ, LM, TSHT. Lễ kính. Kn 7,7-10.15-16; Ga 17,11-19. Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh Bổn mạng: Cộng đoàn Manila - Philippines |
|
TẾT NGUYÊN ĐÁN ẤT TỴ |
||||
29 | 01.01 | Tr | Thứ Tư. MỒNG MỘT TẾT. Cầu bình an năm mới. Lễ Giao Thừa: Ds 6,22-27; 1Tx 5,16-26.28; Mt 5,1-10. Lễ Tân Niên: St 1,14-18 (Is 65,17-21); Pl 4,4-8 (Kh 21,1-6); Mt 6,25-34 (Mt 5,43-48; Ga 14,23-27). |
|
30 | 02 | Tr | Thứ Năm. MỒNG HAI TẾT. Kính nhớ tổ tiên, ông bà cha mẹ. Hc 44,1.10-15; Ep 6,1-4.18-23; Mt 15,1-6. |
|
31 | 03 | Tr | Thứ Sáu. MỒNG BA TẾT. Thánh hóa công việc làm ăn. St 2,4b-9.15; Cv 20,32-35; Mt 25,14-30. St. Gioan Bosco, Lm. Lễ nhớ. |
|