01 | 04.01 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Dt 11,1-2.8-19; Mc 4,35-41. Kinh chiều I: lễ Dâng Chúa trong Đền Thờ. †. Maria Nguyễn Thị Mùi (1990)- TH |
02 | 05 | Tr | CHÚA NHẬT IV THƯỜNG NIÊN. Lễ kính. DÂNG CHÚA GIÊSU TRONG ĐỀN THÁNH Ngày Quốc tế Đời sống thánh hiến. Ml 3,1-4; Dt 2,14-18; Lc 2,22-40 (Lc 2,22-32). Ghi chú: Có thể cử hành Nghi thức làm phép nến bên ngoài Nhà thờ và rước vào trong Nhà thờ. Thánh lễ tiếp tục bằng Kinh Vinh Danh. |
03 | 06 | X | Thứ Hai. (Tv IV). Dt 11,32-40; Mc 5,1-20. |
04 | 07 | X | Thứ Ba. Dt 12,1-4; Mc 5,21-43. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Thương (1994) |
05 | 08 | Đ | Thứ Tư. St. Agatha, Tn, Tđ. Lễ nhớ. Dt 12,4-7.11-15; Mc 6,1-6. |
06 | 09 | Đ | Thứ Năm đầu tháng. St. Phaolô Miki và các bạn tử đạo. Lễ nhớ. Dt 12,18-19.21-24; Mc 6,7-13. |
07 | 10 | Tm | Thứ Sáu đầu tháng. Rm 14,7-9.10-12; Ga 17,24-26 Giỗ Thân phụ mẫu của ACE trong Dòng Lễ cầu hồn: Phần riêng Dòng Đa Minh. GKPV: Theo ngày trong tuần. |
08 | 11 | X | Thứ Bảy. Dt 13,15-17.20-21; Mc 6,30-34. †. Nt. Agatha Nguyễn Thị Thu (2008) |
09 | 12 | X | CHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN. (Tv I). Is 6,1-2a. 3-8; 1Cr 15,1-11; Lc 5,1-11. |
10 | 13 | Tr | Thứ Hai. St. Scholastica, Tn. Lễ nhớ. St 1,1-19; Mc 6,53-56. †.Nt. M. Rosa Nguyễn Thị Hương (Cậy) (2005) |
11 | 14 | X | Thứ Ba. Đức Mẹ Lộ Đức (Tr). Ngày Quốc Tế Bệnh Nhân. St 1,20-2,4a; Mc 7,1-13 Bổn mạng: Cộng đoàn Phước Quả. |
12 | 15 | X | Thứ Tư. St 2,4b-9.15-17; Mc 7,14-23. |
13 | 16 | Tr | Thứ Năm. Cp. Giôđanô Saxônia, OP, Lm. Lễ nhớ. St 2,18-25; Mc 7,24-30. Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh †. Nt. Maria Gioan Baotixita Nguyễn Thị Thảnh (2022) (Giỗ mãn tang). |
14 | 17 | Tr | Thứ Sáu. St. Cyrillô và St. Mêthôđiô, Gm. Lễ nhớ. St 3,1-8; Mc 7,31-37. †. Nt. Anna Veronica Nguyễn Thị Sa (2003) |
15 | 18 | X | Thứ Bảy. St 3,9-24; Mc 8,1-10. |
16 | 19 | X | CHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Gr 17,5-8; 1Cr 15,12.16-20; Lc 6,17.20-26. |
17 | 20 | X | Thứ Hai. St 4,1-15.25; Mc 8,11-13. |
18 | 21 | X | Thứ Ba. St 6,5-8; 7,1-5.10; Mc 8,14-21. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Phúc (2021) |
19 | 22 | X | Thứ Tư. St 8,6-13.20-22; Mc 8,22-26. |
20 | 23 | X | Thứ Năm. St 9,1-13; Mc 8,27-33. †. Nt. Maria Hoàng Thị Ca (1961) |
21 | 24 | X | Thứ Sáu. St 11,1-9; Mc 8,34-9,1. |
22 | 25 | Tr | Thứ Bảy. LẬP TÔNG TÒA THÁNH PHÊRÔ. Lễ kính. 1Pr 5,1-4 ; Mt 16,13-19. †. Nt. Maria Phạm Thị Hoa (1999) |
23 | 26 | X | CHÚA NHẬT VII THƯỜNG NIÊN. (Tv III). 1Sm 26,2.7-9.12-13.22-23; 1Cr 15,45-49; Lc 6,27-38. |
24 | 27 | X | Thứ Hai. Hc 1,1-10; Mc 9,14-29. |
25 | 28 | X | Thứ Ba. Hc 2,1-11; Mc 9,30-37. †. Nt. Têrêsa Nguyễn Thị Tâm (Điệu) (2018) |
26 | 29 | X | Thứ Tư. Hc 4,11-19; Mc 9,38-40. |
27 | 30 | X | Thứ Năm. Hc 5,1-8; Mc 9,41-50. |
28 | 01.02 | X | Thứ Sáu. Hc 6,5-17; Mc 10,1-12. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Công (1966) |