THÁNG KÍNH THÁNH GIUSE
MÙA CHAY
01 | 02. | X | Thứ Bảy đầu tháng. Hc 17,1-15; Mc 10,13-16. |
02 | 03 | X | CHÚA NHẬT VIII THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). Hc 27,4-7; 1Cr 15,54-58; Lc 6,39-45. †. Nt. Maria Tô Thị Kiều Dung (2018) |
03 | 04 | X | Thứ Hai. Hc 17,24-29; Mc 10,17-27. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Chúc (2010) |
04 | 05 | X | Thứ Ba. Hc 35,1-12; Mc 10,28-31. |
MÙA CHAY 1. Không được chưng hoa trên bàn thờ. 2. Trong Thánh Lễ và CGKPV, bỏ không đọc Allêluia. 3. Trong các Lễ Trọng và lễ kính, có đọc thánh thi TE DEUM và kinh Vinh Danh. |
|||
05 | 06 | Tm | Thứ Tư. LỄ TRO. Giữ chay và kiêng thịt. (Tv IV). Ge 2,12-18; 2Cr 5,20―6,2; Mt 6,1-6.16-18. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Nghĩa (1990) |
LƯU Ý: Trong thánh lễ, sau bài Tin Mừng và bài giảng thì làm phép và xức tro. Vì vậy bỏ phần sám hối đầu lễ. |
|||
06 | 07 | Tm | Thứ Năm sau lễ Tro. Đnl 30,15-20; Lc 9,22-25. †. Nt. Marinô Phạm Thị Thùy Linh (1988) †. Nt. Ngoại Maria Phaolô Phạm Thị Nhiên (2023) (BTTQ thứ Ba) (Giỗ hai năm) |
07 | 08 | Tm | Thứ Sáu sau lễ Tro. Is 58,1-9a; Mt 9,14-15. |
08 | 09 | Tm | Thứ Bảy sau lễ Tro. Is 58,9b-14; Lc 5,27-32. |
09 | 10 | Tm | CHÚA NHẬT I MÙA CHAY. (Tv I). Đnl 26,4-10; Rm 10,8-13; Lc 4,1-13. |
10 | 11 | Tm | Thứ Hai. Lv 19,1-2.11-18; Mt 25,31-46. |
11 | 12 | Tm | Thứ Ba. Is 55,10-11; Mt 6,7-15. |
12 | 13 | Tm | Thứ Tư. Gn 3,1-10; Lc 11,29-32. |
13 | 14 | Tm | Thứ Năm. Kỷ niệm 12 năm Đức Thánh Cha Phanxicô được bầu làm Giáo Hoàng (2013). Et 4,17k-17m.17r-17t; Mt 7,7-12. |
14 | 15 | Tm | Thứ Sáu. Ed 18,21-28; Mt 5,20-26. †. Nt. Anê Vũ Thị Quý (2011) †. Nt. A.M.Madalena Dương Thị Liên (2012) |
15 | 16 | Tm | Thứ Bảy. Đnl 26,16-19; Mt 5,43-48. |
16 | 17 | Tm | CHÚA NHẬT II MÙA CHAY. (Tv II). St 15,5-12.17-18; Pl 3,17-4,1; Lc 9,28b-36. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Đức (1998) |
17 | 18 | Tm | Thứ Hai. Đn 9,4b-10; Lc 6,36-38. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Ven (1978) |
18 | 19 | Tm | Thứ Ba. Is 1,10.16-20; Mt 23,1-12. |
19 | 20 | Tr | Thứ Tư. St. GIUSE. Lễ trọng. 2Sm 7,4-5a.12-14a.16; Rm 4,13.16-18.22; Mt 1,16.18-21.24a (Lc 2,41-51a). Bổn mạng: Giáo hội Việt Nam. Bổn mạng: Tv. Long Phước Bổn mạng: Cđ Oklahoma – USA |
20 | 21 | Tm | Thứ Năm. Gr 17,5-10; Lc 16,19-31. †. Nt. Maria Bùi Thị Nhịn (2002) |
21 | 22 | Tm | Thứ Sáu. St 37,3-4.12-13a.17b-28; Mt 21,33-43.4546. †. Nt. M. Angel Nguyễn Thị Thanh Tịnh (1977) †. Nt. Maria Nguyễn Thị Mai (Siêng) (2004) |
22 | 23 | Tm | Thứ Bảy. Mk 7,14-15.18-20; Lc 15,1-3.11-32. |
23 | 24 | Tm | CHÚA NHẬT III MÙA CHAY. (Tv III). Xh 3,1-8a.13-15; 1Cr 10,1-6.10-12; Lc 13,1-9 |
24 | 25 | Tm | Thứ Hai. 2V 5,1-15a; Lc 4,24-30. †. Nt. Maria Theodora Nguyễn Thị An (1992) |
25 | 26 | Tr | Thứ Ba. LỄ TRUYỀN TIN. Lễ trọng. Is 7,10-14;8,10; Dt 10,4-10; Lc 1,26-38. Bổn mạng: Tu xá Mẹ Xin Vâng - Tutra |
†. Nt. Maria Vũ Thị Ro (1992) LƯU Ý : Trong Thánh lễ, khi đọc kinh Tin Kính đến chỗ: “Bởi phép Chúa Thánh Thần… và đã làm người” thì bái gối. |
|||
26 | 27 | Tm | Thứ Tư. Đnl 4,1.5-9; Mt 5,17-19. †. Maria Nguyễn Thị Suy (2000)- TH |
27 | 28 | Tm | Thứ Năm. Gr 7,23-28; Lc 11,14-23. |
28 | 29 | Tm | Thứ Sáu. Hs 14,2-10; Mc 12,28b-34. |
29 | 01 | Tm | Thứ Bảy. Hs 6,1-6; Lc 18,9-14. |
30 | 02.03 | Tm | CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY. (Tv IV). Hôm nay có thể dùng màu hồng. Gs 5,9a.10-12; 2Cr 5,17-21; Lc 15,1-3. 11-32. |
31 | 03 | Tm | Thứ Hai. Is 65,17-21; Ga 4,43-54. |