01 |
06.5 |
Tr |
THÁNG KÍNH THÁNH TÂM
CHÚA SIÊSU CHÚA NHẬT VII PHỤC SINH. CHÚA THĂNG THIÊN. Lễ trọng. Cv 1,1-11; Dt 9,24-28; 10,19-23; Lc 24,46-53. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Chi (1988) |
02 | 07 | Tr | Thứ Hai. (Tv III). Cv 19,1-8; Ga 16,29-33. |
03 | 08 | Đ | Thứ Ba. St. Carôlô Lwanga và các bạn tử đạo. Lễ nhớ. Cv 20,17-27; Ga 17,1-11a. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Phúc (2002) |
04 | 09 | Đ | Thứ Tư. St. Phêrô Vêrôna, OP, Lm, Tđ. Lễ nhớ. Cv 20,28-38; Ga 17,11b-19. Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh †. Nt. Maria Nguyễn Thị Ngợi (2004) |
05 | 10 | Đ | Thứ Năm đầu tháng. St. Bônifatiô, Gm, Tđ. Lễ nhớ. Cv 22,30; 23,6-11; Ga 17,20-26. |
06 | 11 | Tr | Thứ Sáu đầu tháng. Cv 25,13b-21; Ga 21,15-19. |
07 | 12 | Tr | Thứ Bảy đầu tháng. Cv 28,16-20.30-31; Ga 21,20-25. |
Đ | Chiều: LỄ VỌNG CTT HIỆN XUỐNG. St 11,1-9 (hay Ed 37,1-14); Rm 8,22-27; Ga 7,37-39. |
||
08 | 13 | Đ | CHÚA NHẬT LỄ CHÚA THÁNH THẦN HIỆN XUỐNG. Lễ trọng. Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b-7.12-13 (Rm 8,8-17); Ga 20,19-23 (Ga 14,15-16.23b-26). Đọc hay hát Ca tiếp liên. Bổn mạng: Cộng đoàn Hàm Linh (Hàm Rồng) Bổn mạng: Cộng đoàn Ia Linh (Ialâu) |
MÙA THƯỜNG NIÊN (sau Chúa nhật Hiện Xuống) |
|||
09 | 14 | Tr | Thứ Hai. Tuần X Thường niên. (Tv II). Đức Trinh Nữ Maria, Mẹ Hội Thánh. Lễ nhớ. St 3,9-15.20 (Cv 1,12-14); Ga 19,25-34. †. Nt. Ngoại Maria Monica Phạm Thị Màu (2002) (BTTQ Tiên khởi). |
10 | 15 | X | Thứ Ba. 2Cr 1,18-22; Mt 5,13-16. †. Nt. M. Martha Phạm Thị Vi (1977) |
11 | 16 | Đ | Thứ Tư. St. Barnaba, TĐ. Lễ nhớ. Cv 11,21b-26;13,1-3; Mt 10,6-13. |
12 | 17 | X | Thứ Năm. 2Cr 3,15- 4,1.3-6; Mt 5,20-26. |
13 | 18 | Tr | Thứ Sáu. St. Antôn Pađôva, Lm, Tsht. Lễ nhớ. 2Cr 4,7-15; Mt 5,27-32. |
14 | 19 | X | Thứ Bảy. 2Cr 5,14-21; Mt 5,33-37. †. Nt. Catarina Nguyễn Thị Nhường (2016) |
15 | 20 | Tr | CHÚA NHẬT XI THƯỜNG NIÊN. CHÚA BA NGÔI. Lễ trọng. Cn 8,22-31; Rm 5,1-5; Ga 16,12-15. |
16 | 21 | X | Thứ Hai. (Tv III). 2Cr 6,1-10; Mt 5,38-42. |
17 | 22 | X | Thứ Ba. 2Cr 8,1-9; Mt 5,43-48. |
18 | 23 | X | Thứ Tư. 2Cr 9,6-11; Mt 6,1-6.16-18. |
19 | 24 | X | Thứ Năm. 2Cr 11,1-11; Mt 6,7-15. |
20 | 25 | X | Thứ Sáu. 2 Cr 11, 18.21b-30; Mt 6,19-23. |
21 | 26 | Tr | Thứ Bảy. St. Luy Gonzaga, Ts. Lễ nhớ. 2 Cr 12, 1-10; Mt 6,24-34. |
22 | 27 | Tr | CHÚA NHẬT XII THƯỜNG NIÊN. MÌNH VÀ MÁU THÁNH CHÚA KITÔ. Lễ trọng. St 14,18-20; 1Cr 11,23-26; Lc 9,11b-17. |
23 | 28 | X | Thứ Hai. (Tv IV). St 12,1-9; Mt 7,1-5. |
Tr | Chiều: LỄ VỌNG SN St. GIOAN TẨY GIẢ. Gr 1,4-10 ; 1Pr 1,8-12 ; Lc 1,5-17. |
||
24 | 29 | Tr | Thứ Ba. Lễ trọng. SINH NHẬT St. GIOAN TẨY GIẢ. Is 49,1-6 ; Cv 13,22-26; Lc 1,57-66.80. †. Nt. M.Stephan Trần Thị Thanh (1989) |
25 | 01/6 | X | Thứ Tư. St 15,1-12.17-18; Mt 7,15-20. †. Nt. Anna Trần Thị Ngắm (Hồi) (2003) |
26 | 02 | X | Thứ Năm. St 16,1-2,15-16; Mt 7,21-29. †. Nt. Maria Nguyễn Thị An (1982) |
27 | 03 | Tr | Thứ Sáu. THÁNH TÂM CHÚA GIÊSU. Lễ trọng. Ed 34,11-16; Rm 5,5b-11; Lc 15,3-7. Bổn mạng: Tập viện |
28 | 04 | Tr | Thứ Bảy. Trái tim Vô Nhiễm Đức Mẹ. Lễ nhớ. Is 61,9-11; Lc 2,41-51. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Thanh (1983) |
Đ | Chiều: LỄ VỌNG St. PHÊRÔ và St. PHAOLÔ, TĐ. Cv 3,1-10; Gl 1,11-20; Ga 21,15-19. |
||
29 | 05 | Đ | CHÚA NHẬT XIII THƯỜNG NIÊN. St. PHÊRÔ và St. PHAOLÔ, TĐ. Lễ trọng. Cv 12,1-11; 2Tm 4,6-8.16b.17-18; Mt 16,13-19. Bổn mạng: Cộng đoàn Chợ Thủ. |
30 | 06 | X | Thứ Hai. (Tv I). St 18,16-33; Mt 8,18-22. |