THÁNG BẢY
Ý cầu nguyện
Cầu cho người cao niên: xin cho những người cao niên, biểu tượng của cội nguồn và ký ức của một dân tộc, biết dùng kinh nghiệm và sự khôn ngoan của mình để giúp người trẻ hướng đến tương lai trong hy vọng và trách nhiệm.
01 07 |
03 05 |
X | Thứ Sáu đầu tháng. Am 8,4-6.9-12; Mt 9,9-13. †. Giỗ Đức Tổng Phaolô Nguyễn Văn Bình (1995) (Đấng ban sắc lệnh thành lập Hội Dòng). |
02 | 04 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Am 9,11-15; Mt 9,14-17. |
03 | 05 | X | CN XIV THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Lc 10,1-12.17-20 |
04 | 06 | X | Thứ Hai. Hs 2,16.17b-18.21-22; Mt 9,18-26. |
05 | 07 | X | Thứ Ba. Hs 8,4-7.11-13; Mt 9,32-38. |
06 | 08 | X | Thứ Tư. Th Maria Goretti Tn, TĐ. Mt 10,1-7. †. Nt. Maria Giuse Hà Thị Hoa (1978) |
07 | 09 | X |
Thứ Năm. CUNG HIẾN NGUYỆN ĐƯỜNG HỘI DÒNG Is 56,1.6-7; 1Pr 2,4-9 (Hr 12,18-19.22-24); Ga 4,19-24 (Thánh lễ sách Dòng Đa Minh ngày 22/10; |
08 | 10 | X | Thứ Sáu. Hs 14,2-10; Mt 10,16-23. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Kim Hương (2008) |
09 | 11 | X | Thứ Bảy. Is 6,1-8; Mt 10,24-33. |
10 | 12 | X | CN XV THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Đnl 30,10-14; Cl 1,15-20; Lc 10,25-37. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Siêng (1983) |
11 | 13 | Tr | Thứ Hai. Th Bênêđictô, Vp. Lễ nhớ. Is 1,10-17; Mt 10,34-11,1. |
12 | 14 | X | Thứ Ba. Is 7,1-9; Mt 11,20-24. |
13 | 15 | X | Thứ Tư. Is 10,5-7.13-16; Mt 11,25-27. |
14 | 16 | X | Thứ Năm. Is 26,7-9.12.16-19; Mt 11,28-30. †. Nt. M. Brigitta Nguyễn Thị Năng (1978) |
15 | 17 | Tr | Thứ Sáu. Th Bônaventura, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Is 38,1-6.21-22.7-8; Mt 12,1-8. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Mạo (1998) |
16 | 18 | X | Thứ Bảy. Mk 2,1-5; Mt 12,14-21 |
17 | 19 | X | CN XVI THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). St 18,1-10a; Cl 1,24-28; Lc 10,38-42. |
18 | 20 | X | Thứ Hai. Mk 6,1-4.6-8; Mt 12,38-42. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Yêu (2002) |
19 | 21 | X | Thứ Ba. Mk 7,14-15.18-20; Mt 12,46-50. †. Nt. Têrêsa Nguyễn Thị Minh Hải (2010) |
20 | 22 | X | Thứ Tư. Gr 1,1.4-10; Mt 13,1-9. |
21 | 23 | X | Thứ Năm. Gr 2,1-3.7-8.12-13; Mt 13,10-17. †. Nt. Maria Ng. Thị Trân Hương (2021) Giỗ 1 năm |
22 | 24 | Tr | Thứ Sáu. TH MARIA MAGĐALÊNA. Lễ kính. Dc 3,1-4a (hay 2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18. Thánh lễ và GKPV: theo sách chung GHCG Rôma. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Khiêm (1999) |
23 | 25 | X | Thứ Bảy. Gr 7,1-11; Mt 13,24-30. †. Nt. Maria Giaxinta Mai Thị Tin (1989) †. Maria Trịnh Thị Vân (1973) - TH †. Maria Phạm Thị Ngọt (1994) - TH |
24 | 26 | X | CN XVII THƯỜNG NIÊN. (Tv I). St 18,20-32; Cl 2,12-14; Lc 11,1-13. |
25 | 27 | Đ | Thứ Hai. TH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. 2Cr 4,7-15 ; Mt 20,20-28. †. Nt. Monica Đoàn Thị Ca (1986) †. Nt. Maria Nguyễn Thị Khiêm (2003) |
26 | 28 | Tr |
Thứ Ba. Th Joachim và Th Anna, song thân Đức Maria. Lễ nhớ. Gr 14,17-22; Mt 13,36-43 |
27 | 29 | X | Thứ Tư. Gr 15,10.16-21; Mt 13,44-46. |
28 | 30 | X | Thứ Năm. Gr 18,1-6; Mt 13,47-53. †. Anna Nguyễn Thị Bao (1993)- TH |
29 | 01 07 |
Tr |
Thứ Sáu. Các Thánh Martha, Maria và Lazarô. Lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 (Lc 10,38-42). |
30 | 02 | X | Thứ Bảy. Gr 26,11-16.24; Mt 14,1-12. |
31 | 03 | Tr | CN XVIII THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Lc 12,13-21 †. Nt. M. Giuse Phạm Thị Anh Hoa (1981) |