01/07/2025 -

LỊCH DÒNG

14
Lịch phụng vụ 07/2025
 
01 07.6 X Thứ Ba. St 19,15-29; Mt 8,23-27.
. Gi Đức Tng Phaolô Nguyn Văn Bình (1995)
(Đấng ban sắc lệnh thành lập Hội Dòng).
(Hội dòng xin một lễ, các Cộng đoàn dành một ngày cầu nguyện).
 
02 08 X Thứ Tư. St 21,5.8-20; Mt 8,28-34.

03 09 Đ Thứ Năm đầu tháng. St. TÔMA, TĐ. Lễ kính.
Ep 2,19-22; Ga 20, 24-29.
 
04 10 X Thứ Sáu đầu tháng.
St 23,1-4.19; 24,1-8.62-67; Mt 9,9-13.
 
05 11 X Thứ Bảy đầu tháng.
St 27,1-5.15-29; Mt 9,14-17.
 
06 12 X CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. (Tv II).
Is 66,10-14c; Gl 6,14-18; Lc 10,1-12.17-20
†. Nt. Maria Giuse Hà Th Hoa (1978)

(Tại Tv MTC: nguyện kinh chiều I: Cung hiến TĐ)
 
07 13 Tr KỶ NIỆM CUNG HIẾN
NGUYỆN ĐƯỜNG HỘI DÒNG.
Tu viện Trung ương cử hành Lễ trọng.
Các cộng đoàn khác cử hành Lễ kính.

Ed 43,1-2.4-7a; Tv 84,3.4.5.10.11; 1 Pr 2,4-9; Ga 2, 13-22. Phụng vụ: Phần chung Cung hiến Thánh đường.
 
08 14 X Thứ Ba. St 32,22-32 [Hl 32,23-33]; Mt 9,32-38.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Kim Hương (2008)

09 15 X Thứ Tư. St 41,55-57; 42,5-7.17-24a; Mt 10,1-7.

10 16 X Thứ Năm. St 44,18-21. 23b-29; 45,1-5;
Mt 10,7-15.
†. Nt. Anna Nguyn Th Siêng (1983)
 
11 17 Tr Thứ Sáu. St. Bênêđictô, Vp. Lễ nhớ.
St 46,1-7.28-30; Mt 10,16-23.
 
12 18 X Thứ Bảy. St 49,29-32; 50,15-26a; Mt 10,24-33.
 
13 19 X CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. (Tv III).
Đnl 30,10-14; Cl 1,15-20; Lc 10,25-37.
 
14 20 X Thứ Hai. Xh 1,8-14.22; Mt 10,34-11,1.
. Nt. M. Brigitta Nguyn Thị Năng  (Quỳ) (1978)
 
15 21 Tr Thứ Ba. St. Bônaventura, Gm, Tsht. Lễ nhớ.
Xh 2,1-15a; Mt 11,20-24.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Mạo (1998)
 
16 22 X Thứ Tư. Xh 3,1-6.9-12; Mt 11,25-27.
17 23 X Thứ Năm. Xh 3,13-20; Mt 11,28-30.
 
18 24 X Thứ Sáu. Xh 11,10-12,14; Mt 12,1-8.
†. Nt. Maria Nguyn Th Yêu (Thương) (2002)
 
19 25 X Thứ Bảy. Xh 12,37-42; Mt 12,14-21.
†. Nt. Têrêsa Nguyn Th Minh Hi (2010)
 
20 26 X CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. (Tv IV).
St 18,1-10a; Cl 1,24-28; Lc 10,38-42.
 
21 27 X Thứ Hai. Xh 14,5-18; Mt 12,38-42.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Trân Hương (Trầm) (2021)
 
22 28 Tr Thứ Ba. St. MARIA MAGĐALÊNA. Lễ kính.
Dc 3,1-4a (2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18.
. Nt. Anna Nguyn Th Khiêm (1999)
 
23 29 X Thứ Tư. Xh 16,1-5. 9-15; Mt 13,1-9.
. Nt. Maria Giaxinta Mai Th Tin (1989)
. Maria Trnh Th Vân (1973) - TH
. Maria Phm Th Ngt (1994) - TH
 
24 30 X Thứ Năm. Xh 19,1-2.9-11.16-20b; Mt 13,10-17.
 
25 01.6 Đ Thứ Sáu. St. GIACÔBÊ, TĐ. Lễ kính.
2Cr 4,7-15; Mt 20,20-28.
†. Nt. Monica Đoàn Th Ca (1986)
†.
Nt. Maria Nguyn Th Khiêm (2003)
 
26 02 Tr Thứ Bảy. St. Joachim và St. Anna. Lễ nhớ.  Xh 24,3-8; Mt 13,24-30 (lễ về hai thánh: Hc 44,1.10-15; Mt 13,16-17).
 
27 03 X CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. (Tv I).
St 18,20-32; Cl 2,12-14; Lc 11,1-13.
 
28 04 X Thứ Hai. Xh 32,15-24.30-34; Mt 13,31-35.
†. Anna Nguyn Th Bao (1993) - TH

29 05 Tr Thứ Ba. Các thánh Martha, Maria và Lazarô.
Lễ nhớ.
1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27
(Lc 10,38-42).
 
30 06 X Thứ Tư. Xh 34,29-35; Mt 13,44-46.
Bắt đầu tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh

 
31 07 Tr Thứ Năm. St. Ignatiô Loyôla, Lm.
Lễ nhớ.
Xh 40,16-21.34-38; Mt 13,47-53.
†. Nt. M. Giuse Phm Th Anh Hoa (1981)
Ngày thứ 2 tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh
114.864864865135.135135135250