01 | 07.6 | X | Thứ Ba. St 19,15-29; Mt 8,23-27. †. Giỗ Đức Tổng Phaolô Nguyễn Văn Bình (1995) (Đấng ban sắc lệnh thành lập Hội Dòng). (Hội dòng xin một lễ, các Cộng đoàn dành một ngày cầu nguyện). |
02 | 08 | X | Thứ Tư. St 21,5.8-20; Mt 8,28-34. |
03 | 09 | Đ | Thứ Năm đầu tháng. St. TÔMA, TĐ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Ga 20, 24-29. |
04 | 10 | X | Thứ Sáu đầu tháng. St 23,1-4.19; 24,1-8.62-67; Mt 9,9-13. |
05 | 11 | X | Thứ Bảy đầu tháng. St 27,1-5.15-29; Mt 9,14-17. |
06 | 12 | X | CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Is 66,10-14c; Gl 6,14-18; Lc 10,1-12.17-20 †. Nt. Maria Giuse Hà Thị Hoa (1978) (Tại Tv MTC: nguyện kinh chiều I: Cung hiến TĐ) |
07 | 13 | Tr | KỶ NIỆM CUNG HIẾN NGUYỆN ĐƯỜNG HỘI DÒNG. Tu viện Trung ương cử hành Lễ trọng. Các cộng đoàn khác cử hành Lễ kính. Ed 43,1-2.4-7a; Tv 84,3.4.5.10.11; 1 Pr 2,4-9; Ga 2, 13-22. Phụng vụ: Phần chung Cung hiến Thánh đường. |
08 | 14 | X | Thứ Ba. St 32,22-32 [Hl 32,23-33]; Mt 9,32-38. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Kim Hương (2008) |
09 | 15 | X | Thứ Tư. St 41,55-57; 42,5-7.17-24a; Mt 10,1-7. |
10 | 16 | X | Thứ Năm. St 44,18-21. 23b-29; 45,1-5; Mt 10,7-15. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Siêng (1983) |
11 | 17 | Tr | Thứ Sáu. St. Bênêđictô, Vp. Lễ nhớ. St 46,1-7.28-30; Mt 10,16-23. |
12 | 18 | X | Thứ Bảy. St 49,29-32; 50,15-26a; Mt 10,24-33. |
13 | 19 | X | CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Đnl 30,10-14; Cl 1,15-20; Lc 10,25-37. |
14 | 20 | X | Thứ Hai. Xh 1,8-14.22; Mt 10,34-11,1. †. Nt. M. Brigitta Nguyễn Thị Năng (Quỳ) (1978) |
15 | 21 | Tr | Thứ Ba. St. Bônaventura, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Xh 2,1-15a; Mt 11,20-24. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Mạo (1998) |
16 | 22 | X | Thứ Tư. Xh 3,1-6.9-12; Mt 11,25-27. |
17 | 23 | X | Thứ Năm. Xh 3,13-20; Mt 11,28-30. |
18 | 24 | X | Thứ Sáu. Xh 11,10-12,14; Mt 12,1-8. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Yêu (Thương) (2002) |
19 | 25 | X | Thứ Bảy. Xh 12,37-42; Mt 12,14-21. †. Nt. Têrêsa Nguyễn Thị Minh Hải (2010) |
20 | 26 | X | CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). St 18,1-10a; Cl 1,24-28; Lc 10,38-42. |
21 | 27 | X | Thứ Hai. Xh 14,5-18; Mt 12,38-42. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Trân Hương (Trầm) (2021) |
22 | 28 | Tr | Thứ Ba. St. MARIA MAGĐALÊNA. Lễ kính. Dc 3,1-4a (2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Khiêm (1999) |
23 | 29 | X | Thứ Tư. Xh 16,1-5. 9-15; Mt 13,1-9. †. Nt. Maria Giaxinta Mai Thị Tin (1989) †. Maria Trịnh Thị Vân (1973) - TH †. Maria Phạm Thị Ngọt (1994) - TH |
24 | 30 | X | Thứ Năm. Xh 19,1-2.9-11.16-20b; Mt 13,10-17. |
25 | 01.6 | Đ | Thứ Sáu. St. GIACÔBÊ, TĐ. Lễ kính. 2Cr 4,7-15; Mt 20,20-28. †. Nt. Monica Đoàn Thị Ca (1986) †. Nt. Maria Nguyễn Thị Khiêm (2003) |
26 | 02 | Tr | Thứ Bảy. St. Joachim và St. Anna. Lễ nhớ. Xh 24,3-8; Mt 13,24-30 (lễ về hai thánh: Hc 44,1.10-15; Mt 13,16-17). |
27 | 03 | X | CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. (Tv I). St 18,20-32; Cl 2,12-14; Lc 11,1-13. |
28 | 04 | X | Thứ Hai. Xh 32,15-24.30-34; Mt 13,31-35. †. Anna Nguyễn Thị Bao (1993) - TH |
29 | 05 | Tr | Thứ Ba. Các thánh Martha, Maria và Lazarô. Lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 (Lc 10,38-42). |
30 | 06 | X | Thứ Tư. Xh 34,29-35; Mt 13,44-46. Bắt đầu tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
31 | 07 | Tr | Thứ Năm. St. Ignatiô Loyôla, Lm. Lễ nhớ. Xh 40,16-21.34-38; Mt 13,47-53. †. Nt. M. Giuse Phạm Thị Anh Hoa (1981) Ngày thứ 2 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |