THÁNG TÁM
Ý CẦU NGUYỆN
01.8 | 23.06 | X | CN XVIII TN. Tv. II. Xh 16,2-4.12-15; Ep 4,17.20-24; Ga 6,24-35. (không cử hành lễ nhớ Th Alphongso Maria Liguori, gm, Tsht) (Lưu ý [1]). †. Nt. Batolomeo Nguyễn Thị Đến (1993) |
02 | 24 | X | T.Hai. Th. Êusêbiô Vercellêsi, Gm (Tr). Th. Phêrô Julianô Eymard, Lm (Tr). Ds 11,4b-15; Mt 14,13-21. †. Nt. M. Catarina Nguyễn Thị Giu (1990) |
03 | 25 | X | T.Ba. Ds 12,1-13; Mt 14,22-36. |
04 | 26 | Tr | T.Tư. Th. Gioan Maria Vianney, Lm. Lễ nhớ. Ds 13,1-2.25- 14,1.26-29.34-35; Mt 15,21-28. |
05 | 27 | X | T.Năm. Cung hiến thánh đường Đức Maria (Tr). Ds 20,1-13; Mt 16,13-23 (hay lễ về Đức Mẹ: Kh 21,1-5a; Lc 11,27-28). |
06 | 28 | Tr | T.Sáu. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay 2Pr 1,16-19); Mc 9,2-10. |
07 | 29 | X | T.Bảy. Lễ về Đức Maria. (Tr.). Th. Xystô II, Gh và các bạn Tđ (Đ). Th. Gajêtanô, Lm (Tr). Đnl 6,4-13; Mt 17,14-20. KCI: về Thánh Đa Minh. Lễ trọng. |
08 | 30 | X | CN XIX TN. Tv. III. 1V 19,4-8; Ep 4,30-5,2; Ga 6,41-51. Lễ thánh Đa Minh:[2] Is 52, 7-10; Tv 95; 2 Tm 4, 1-8; Mt 5, 13-19 (hay Mt 28, 16-20) * Bổn mạng Tx. Suối Thông †. Nt. M. Jean D’arc Nguyễn Thị Bích Sa (1982) †. Nt. Maria Matta Nguyễn Thị Lành (1987) |
09 | 02 | X | T.Hai. Th. Têrêsa Bênêđicta Thánh Giá, nữ tu, Tđ (Đ). Đnl 10,12-22; Mt 17,22-27. |
10 | 03 | Đ | T.Ba. Th. LAURENSÔ, Pt, Tđ. Lễ kính. 2Cr 9,6-10; Ga 12,24-26. †. Nt. Maria Agapes Trần Thị Nghĩa (1998) |
11 | 04 | Tr | T.Tư. Th. Clara, Tn. Lễ nhớ. Đnl 34,1-12; Mt 18,15-20. |
12 | 05 | X | T.Năm. Th. Joanna Phanxica Chantal, nữ tu (Tr). Gs 3,7-10a.11.13-17; Mt 18,21-19,1. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Phan (2005) |
13 | 06 | Tr | T.Sáu. Th. Pontianô, Gh, Tđ. và Th. Hippôlytô, Lm, Tđ (Đ). Gs 24,1-13; Mt 19,3-12. |
14 | 07 | Đ | T.Bảy. Th. Maximilianô Kolbê, Lm, Tđ. Lễ nhớ. Gs 24,14-29; Mt 19,13-15. KCI : Đức Maria Hồn xác lên Trời. †. Nt. M. Prisca Nguyễn Thị Công (1966) |
Tr | Chiều: LỄ VỌNG ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. 1Sb 15,3-4.15-16; 16,1-2; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28. |
||
15 | 08 | Tr | CN XX TN. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI . Lễ trọng. Kh 11,19a; 12,1-6a.10ab; 1Cr 15,20-26; Lc 1,39-56. * Bổn mạng Tv. Lạc Lâm * Bổn mạng Tx. Birmingham (Anh Quốc) |
16 | 09 | X | T.Hai. Th. Stêphanô Hungari (Tr). Tl 2,11-19; Mt 19,16-22. |
17 | 10 | X | T.Ba. Th. Giaxintô Ba Lan, OP, Lm, Lễ nhớ. Tl 6,11-24a; Mt 19,23-30. Thánh lễ & KPV: Phần riêng Dòng Đa Minh. |
18 | 11 | X | T.Tư. Tl 9,6-15; Mt 20,1-16a. |
19 | 12 | X | T.Năm. Th. Gioan Êuđê, Lm (Tr). Tl 11,29-39a; Mt 22,1-14. |
20 | 13 | Tr | T.Sáu. Th. Bernarđô, Vp, Tsht. Lễ nhớ. R 1,1.3-6.14b-16.22; Mt 22,34-40. |
21 | 14 | Tr | T.Bảy. Th. Piô X, Gh. Lễ nhớ. R 2,1-3.8-11; 4,13-17; Mt 23,1-12. |
22 | 15 | X | CN XXI TN. Tv.I. Gs 24,1-2a.15-17.18b; Ep 5,21-32; Ga 6,54a.60-69. KCI : Về Thánh Rosa Lima, lễ trọng. †. Anna Phạm Thị Hạnh (2009) - TH |
23 | 16 | Tr | T.Hai. Th.Rôsa Lima, Trinh nữ, Lễ trọng. Hc 3,17-24; 2Cr 5,14-17; Ga 15, 4-11 (hay Mt 16,24-27) Thánh lễ & KPV : Phần riêng Dòng Đa Minh. * Bổn mạng Hội dòng * Bổn mạng Cđ. Phidalelphia |
24 | 17 | Đ | T.Ba. Th. BARTHÔLÔMÊÔ, TĐ. Lễ kính. Kh 21,9b-14 ; Ga 1,45-51. †. Nt. Maria Anna Nguyễn Thị Hưởng (1996) †. Nt. Maria Nguyễn Thanh Thủy (2004) |
25 | 18 | X | T.Tư. Th. Luy (Tr). Th. Giuse Calasanz, Lm (Tr). 1Tx 2,9-13; Mc 6,17-29. |
26 | 19 | X | T.Năm. 1Tx 3,7-13; Mt 24,42-51. †. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Mừng (2006) |
27 | 20 | Tr | T.Sáu. Th. Nữ Mônica. Lễ nhớ. 1Tx 4,1-8; Mt 25,1-13 (hay lễ về thánh nữ: Hc (Sir) 16,1-4.16-21; 1Ga 4,7-16; Lc 7,11-17). |
28 | 21 | Tr | T.Bảy. Th.Augustinô, Gm, Tsht. Lễ kính. 1Tx 4,9-11; Mt 25,14-30. Thánh lễ & KPV: Phần riêng Dòng Đa Minh * Bổn mạng Cđ ALC - Philippines |
29 | 22 | X | CN XXII TN. Tv. II. Đnl 4,1-2.6-8; Gc 1,17-18.21b-22.27; Mc 7,1-8a.14-15.21-23. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Na (1964) |
30 | 23 | X | T.Hai. 1Tx 4,12-17 [Hl 4,13-18]; Lc 4,16-30. |
31 | 24 | X | T.Ba. 1Tx 5,1-6. 9-11; Lc 4,31-37. |