20/11/2020 -

LỊCH DÒNG

314
Lịch Phụng vụ 08/2021
 
THÁNG TÁM

Ý CẦU NGUYỆN
01.8 23.06 X CN XVIII TN. Tv. II.
Xh 16,2-4.12-15; Ep 4,17.20-24; Ga 6,24-35.

(không cử hành lễ nhớ Th Alphongso Maria Liguori, gm, Tsht)
(Lưu ý [1]).
. Nt. Batolomeo Nguyễn Thị Đến (1993)
 
02 24 X T.Hai. Th. Êusêbiô Vercellêsi, Gm (Tr).
Th. Phêrô Julianô Eymard, Lm (Tr).
Ds 11,4b-15; Mt 14,13-21.
. Nt. M. Catarina Nguyễn Thị Giu (1990)

 
03 25 X T.Ba. Ds 12,1-13; Mt 14,22-36.
 
04 26 Tr T.Tư. Th. Gioan Maria Vianney, Lm. Lễ nhớ.
Ds 13,1-2.25- 14,1.26-29.34-35; Mt 15,21-28.

 
05 27 X T.Năm. Cung hiến thánh đường Đức Maria (Tr).
Ds 20,1-13; Mt 16,13-23
(hay lễ về Đức Mẹ: Kh 21,1-5a; Lc 11,27-28).

 
06 28 Tr T.Sáu. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính.
Đn 7,9-10.13-14 (hay 2Pr 1,16-19); Mc 9,2-10.

 
07 29 X T.Bảy. Lễ về Đức Maria. (Tr.).
 Th. Xystô II, Gh và các bạn Tđ (Đ).
Th. Gajêtanô, Lm (Tr). Đnl 6,4-13; Mt 17,14-20.
KCI: về Thánh Đa Minh. Lễ trọng.


08 30 X CN XIX TN. Tv. III.
1V 19,4-8; Ep 4,30-5,2; Ga 6,41-51.
Lễ thánh Đa Minh:
[2]
Is 52, 7-10;  Tv 95;  2 Tm 4, 1-8;
Mt 5, 13-19 (hay Mt 28, 16-20)
* Bổn mạng Tx. Suối Thông
. Nt. M. Jean D’arc Nguyễn Thị Bích Sa (1982)
. Nt. Maria Matta Nguyễn Thị Lành (1987)

 
09 02 X T.Hai. Th. Têrêsa Bênêđicta Thánh Giá, nữ tu, Tđ (Đ). Đnl 10,12-22; Mt 17,22-27.
 
10 03 Đ T.Ba. Th. LAURENSÔ, Pt, Tđ. Lễ kính.
2Cr 9,6-10; Ga 12,24-26.
. Nt. Maria Agapes Trần Thị Nghĩa (1998)

 
11 04 Tr T.Tư. Th. Clara, Tn. Lễ nhớ.
Đnl 34,1-12; Mt 18,15-20.

 
12 05 X T.Năm. Th. Joanna Phanxica Chantal, nữ tu (Tr).
Gs 3,7-10a.11.13-17; Mt 18,21-19,1.
. Nt. Maria Nguyễn Thị Phan (2005)


13 06 Tr T.Sáu. Th. Pontianô, Gh, Tđ. và Th. Hippôlytô, Lm, Tđ (Đ). Gs 24,1-13; Mt 19,3-12.
 
14 07 Đ T.Bảy. Th. Maximilianô Kolbê, Lm, Tđ. Lễ nhớ.
Gs 24,14-29; Mt 19,13-15.
KCI : Đức Maria Hồn xác lên Trời.
. Nt. M. Prisca Nguyễn Thị Công (1966)

 
    Tr Chiều: LỄ VỌNG ĐỨC MẸ LÊN TRỜI.
1Sb 15,3-4.15-16; 16,1-2; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28.

 
15 08 Tr  CN XX TN. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI . Lễ trọng.
Kh 11,19a; 12,1-6a.10ab; 1Cr 15,20-26; Lc 1,39-56.
* Bổn mạng Tv. Lạc Lâm
* Bổn mạng Tx. Birmingham (Anh Quốc)


16 09 X T.Hai. Th. Stêphanô Hungari (Tr).
Tl 2,11-19; Mt 19,16-22.

 
17 10 X T.Ba. Th. Giaxintô Ba Lan, OP, Lm, Lễ nhớ.
Tl 6,11-24a; Mt 19,23-30.
Thánh lễ & KPV: Phần riêng Dòng Đa Minh.


18 11 X T.Tư. Tl 9,6-15; Mt 20,1-16a.
 
19 12 X T.Năm. Th. Gioan Êuđê, Lm (Tr).
Tl 11,29-39a; Mt 22,1-14.

 
20 13 Tr T.Sáu. Th. Bernarđô, Vp, Tsht. Lễ nhớ.
R 1,1.3-6.14b-16.22; Mt 22,34-40.

 
21 14 Tr T.Bảy. Th. Piô X, Gh. Lễ nhớ.
R 2,1-3.8-11; 4,13-17; Mt 23,1-12.

 
22 15 X CN XXI TN. Tv.I.
Gs 24,1-2a.15-17.18b; Ep 5,21-32; Ga 6,54a.60-69.
KCI : Về Thánh Rosa Lima, lễ trọng.
. Anna Phạm Thị Hạnh (2009) - TH


23 16 Tr T.Hai. Th.Rôsa Lima, Trinh nữ, Lễ trọng.
Hc 3,17-24; 2Cr 5,14-17; Ga 15, 4-11
(hay Mt 16,24-27)
Thánh lễ & KPV : Phần riêng Dòng Đa Minh.
* Bổn mạng Hội dòng
* Bổn mạng Cđ. Phidalelphia

 
24 17 Đ T.Ba. Th. BARTHÔLÔMÊÔ, TĐ. Lễ kính.
Kh 21,9b-14 ; Ga 1,45-51.
. Nt. Maria Anna Nguyễn Thị Hưởng (1996)
. Nt. Maria Nguyễn Thanh Thủy (2004)

 
25 18 X T.Tư. Th. Luy (Tr). Th. Giuse Calasanz, Lm (Tr).
1Tx 2,9-13; Mc 6,17-29.

 
26 19 X T.Năm. 1Tx 3,7-13; Mt 24,42-51.
. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Mừng (2006)


27 20 Tr T.Sáu. Th. Nữ Mônica. Lễ nhớ.
1Tx 4,1-8; Mt 25,1-13 (hay lễ về thánh nữ:
Hc (Sir) 16,1-4.16-21; 1Ga 4,7-16; Lc 7,11-17).

 
28 21 Tr T.Bảy. Th.Augustinô, Gm, Tsht. Lễ kính.
1Tx 4,9-11; Mt 25,14-30.
Thánh lễ & KPV: Phần riêng Dòng Đa Minh
* Bổn mạng Cđ ALC - Philippines

 
29 22 X CN XXII TN. Tv. II.
Đnl 4,1-2.6-8; Gc 1,17-18.21b-22.27;
Mc 7,1-8a.14-15.21-23.
. Nt. Anna Nguyễn Thị Na (1964)

 
30 23 X T.Hai. 1Tx 4,12-17 [Hl 4,13-18]; Lc 4,16-30.
 
31 24 X T.Ba. 1Tx 5,1-6. 9-11; Lc 4,31-37.
 
[1] Từ trưa 01/8 cho đến nửa đêm ngày 02/8, ai viếng nhà thờ giáo xứ sẽ được lãnh ơn toàn xá.
[2] Chiếu theo SLRM : Quy luật Phổ quát về Niên Lịch, số 58 và Bảng Ghi ngày Phụng vụ, số I. #4 c. Hôm nay được cử hành Lễ Trọng, kính Thánh Đa Minh.
114.864864865135.135135135250