THÁNG TÁM
Ý CẦU NGUYỆN
Cầu cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa: xin cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, bị ảnh hưởng nghiêm trọng do khủng hoảng kinh tế và xã hội, tìm được những phương thế cần thiết để có thể tiếp tục hoạt động nhằm phục vụ các cộng đồng.
01 08 |
04 07 |
Tr | Thứ Hai. Th Alphongsô Maria Liguori, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Gr 28,1-17; Mt 14,13-21. †. Nt. Batolomeo Nguyễn Thị Đến (1993) |
02 | 05 | X | Thứ Ba. Gr 30,1-2.12-15.18-22; Mt 14,22-36. †. Nt. M. Catarina Nguyễn Thị Giu (1990) |
03 | 06 | X | Thứ Tư. Gr 31,1-7; Mt 15,21-28. |
04 | 07 | Tr | Thứ Năm đầu tháng. Th Gioan Maria Vianney, Lm. Lễ nhớ. Gr 31,31-34; Mt 16,13-23. |
05 | 08 | X | Thứ Sáu đầu tháng. Nk 2,1.3; 3,1-3.6-7; Mt 16,24-28 †. Nt. Maria Nguyễn Thị Trung (2005) |
06 | 09 | Tr | Thứ Bảy đầu tháng. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay 2Pr 1,16-19); Lc 9,28b-36. Kinh Chiều II: Lễ CHÚA HIỂN DUNG, kinh tối T.Bảy |
07 | 10 | X | CN XIX THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Kn 18,6-9; Dt 11,1-2.8-19 (hay Dt 11,1-2.8-12); Lc 12,32-48 (hay Lc 12,35-40) Kinh chiều I: Lễ Thánh Đa Minh; Kinh tối Thứ Bảy |
08 | 11 | Tr | Thứ Hai. THÁNH PHỤ ĐA MINH, Lm. Lễ Trọng. Mt 5,13-19 (hoặc Mt 28,16-20; Lc 10,1-9) Kinh chiều II: Lễ Thánh Đa Minh; Kinh tối Chúa Nhật * Bổn mạng Tx. Suối Thông †. Nt. M. Jean D’arc Ng. Thị Bích Sa (1982) †. Nt. Maria Matta Nguyễn Thị Lành (1987) |
09 | 12 | X | Thứ Ba. Ed 2,8 - 3,4; Mt 18,1-5.10.12-14. |
10 | 13 | Đ | Thứ Tư. TH LAURENSÔ, PT, TĐ. Lễ kính. 2Cr 9,6-10; Ga 12,24-26. †. Nt. Maria Agapes Trần Thị Nghĩa (1998) |
11 | 14 | Tr | Thứ Năm. Th Clara, Tn. Lễ nhớ. Ed 12,1-2; Mt 18,21-19,1. |
12 | 15 | X | Thứ Sáu. Ed 16,1-15.60.63; Mt 19,3-12. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Phan (2005) |
13 | 16 | X | Thứ Bảy. Ed 18,1-10.13b.30-32; Mt 19,13-15. |
14 | 17 | X | CN XX THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). Gr 38,4-6.8-10; Dt 12,1-4; Lc 12,49-53 |
Tr | LỄ VỌNG ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. 1Sb 15,3-4.15-16; 16,1-2; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28. Kinh chiều I: Lễ Đức Mẹ lên trời; Kinh tối Thứ Bảy †. Nt. M. Prisca Nguyễn Thị Công (1966) |
||
15 | 18 | Tr | Thứ Hai. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. Lễ trọng. Kh 11,19a; 12,1-6a.10ab; 1Cr 15,20-26; Lc 1,39-56. Kinh chiều II: Lễ Đức Mẹ lên trời; Kinh tối Chúa Nhật * Bổn mạng Tv. Lạc Lâm * Bổn mạng Cđ. Birmingham (Anh Quốc) |
16 | 19 | X | Thứ Ba. Ed 28,1-10; Mt 19,23-30. |
17 | 20 | Tr | Thứ Tư. Th Gia Thịnh OP. Lm, Lễ nhớ. Ed 34,1-11; Mt 20,1-16a. Phần riêng Dòng Đa Minh. |
18 | 21 | X | Thứ Năm. Ed 36,23-28; Mt 22,1-14. |
19 | 22 | X | Thứ Sáu. Ed 37,1-14; Mt 22,34-40. |
20 | 23 | Tr | Thứ Bảy. Th Bernarđô, Vp, Tsht. Lễ nhớ. Ed 43,1-7a; Mt 23,1-12. |
21 | 24 | X | CN XXI THƯỜNG NIÊN. (Tv I). Lc 13,22-30. |
22 | 25 | Tr | Thứ Hai. Đức Maria Nữ Vương. Lễ nhớ. Is 9,1-6; Lc 1,26-38. Kinh chiều I: Lễ Thánh Rosa; Kinh tối Thứ Bảy * Bổn mạng Cđ. Mẹ Trinh Vương – Ban Mê Thuột †. Anna Phạm Thị Hạnh (2009) - TH |
23 | 26 | Tr | Thứ Ba. THÁNH ROSA LIMA, OP. Tn. Lễ Trọng Hc 3,17-24; 2Cr 5,14-17; Ga 15,4-11 (Mt 16,24-27). Phần riêng Dòng Đa Minh. * Bổn mạng Hội dòng |
24 | 27 | Đ | Thứ Tư. TH BARTHÔLÔMÊÔ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Kh 21,9b-14 ; Ga 1,45-51. †. Nt. Maria Anna Nguyễn Thị Hưởng (1996) †. Nt. Maria Nguyễn Thanh Thủy (2004) |
25 | 28 | X | Thứ Năm. 1Cr 1,1-9; Mt 24,42-51. |
26 | 29 | X | Thứ Sáu. 1Cr 1,17-25; Mt 25,1-13. †. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Mừng (2006) |
27 | 0108 | Tr | Thứ Bảy. Th nữ Mônica. Lễ nhớ. 1Cr 1,26-31; Mt 25,14-30. |
28 | 02 | X | CN XXII THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Hc 3,19-21.30-31 (Hl 3,17-18.20.28-29); Dt 12,18-19.22-24a; Lc 14,1.7-14 (Không cử hành lễ thánh Augustinô) |
29 | 03 | Đ | Thứ Hai. Th Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết. Lễ nhớ. Gr 1,17-19 ; Mc 6,17-29. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Na (1964) |
30 | 04 | X | Thứ Ba. 1Cr 2,10b-16; Lc 4,31-37. |
31 | 05 | X | Thứ Tư. 1Cr 3,1-9; Lc 4,38-44. |