01/08/2025 -

LỊCH DÒNG

12
Lịch phụng vụ 08/2025
 
01 08.6 Tr Thứ Sáu đầu tháng. St. Alphongsô Maria Liguori, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Lv 23,1.4-11.15-16.27.34b-37; Mt 13,54-58.
†. Nt. Batolomeo Nguyn Th Đến (1993)
Ngày thứ 3 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh

 
LƯU Ý : Từ trưa 01/8 cho đến nửa đêm ngày 02/8, ai viếng nhà thờ, thì được hưởng ơn đại xá. Ân xá này chỉ được hưởng một lần mà thôi.
 
02 09 X Thứ Bảy đầu tháng. Lv 25,1.8-17; Mt 14,1-12.
. Nt. M. Catarina Nguyn Th Giu (1990)
Ngày thứ 4 tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh


03 10 X CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN. (Tv II).
Gv 1,2; 2,21-23; Cl 3,1-5. 9-11; Lc 12,13-21.
Ngày thứ 5 tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh

 
04 11 Tr Thứ Hai. St. Gioan Maria Vianney, Lm.
Lễ nhớ.
Ds 11,4b-15; Mt 14,13-21.
Ngày thứ 6 tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh

 
05 12 X Thứ Ba. Ds 12,1-13; Mt 14,22-36
†. Nt. Maria Nguyn Th Trung (2005)
Ngày thứ 7 tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh

 
06 13 Tr Thứ Tư. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính.
Đn 7,9-10.13-14 (2Pr 1,16-19); Lc 9,28b-36.
Ngày thứ 8 tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh

 
07 14 X Thứ Năm đầu tháng. Ds 20,1-13; Mt 16,13-23.
Ngày thứ 9 tuần cửu nhật
kính Thánh Tổ phụ Đa Minh

 
08 15 Tr Thứ Sáu. THÁNH PHỤ ĐA MINH, LM.
Lễ
Trọng. Is 52,7-10; Tv 95,1-2a.2b-3.7-8.10;
2Tm 4,1-8; Mt 5,13-19 (Mt 28,16-20; Lc 10,1-9).
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh.
†. Nt. M. Jean Darc Ng. Th Bích Sa (1982)
†. Nt. Maria Matta Nguy
n Th Lành (1987)
Bổn mạng: Tx. Suối Thông.
09 16 X Thứ Bảy. Đnl 6,4-13; Mt 17,14-20.

10 17 X CHÚA NHẬT XIX THƯỜNG NIÊN. (Tv III).
Kn 18,6-9; Dt 11,1-2.8-19 (Dt 11,1-2.8-12);
Lc 12,32-48 (Lc 12,35-40).
†. Nt. Maria Agapes Trn Th Nghĩa (1998)

 
11 18 Tr Thứ Hai. St. Clara, Tn. Lễ nhớ.
Đnl 10,12-22; Mt 17,22-27.

 
12 19 X Thứ Ba. Đnl 32,1-8; Mt 18,1-5.10.12-14.
†. Nt. Maria Nguyễn Thị Phan (2005)

 
13 20 X Thứ Tư. Đnl 34,1-12; Mt 18,15-20
 
14 21 Đ Thứ Năm. St. Maximilianô Maria Kolbê, Lm, .
Lễ nhớ.
Gs 3,7-10a.11.13-17; Mt 18,21-19,1.
†. Nt. M. Prisca Nguyễn Thị Công (1966)
Bắt đầu tuần cửu nhật kính Thánh Rosa
    Tr Chiều: LỄ VỌNG ĐỨC MẸ LÊN TRỜI.
1Sb 15,3-4.15-16;16,1-2; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28.

 
15 22 Tr Thứ Sáu. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. Lễ trọng.
Kh 11,19a;12,1-6a.10ab; 1Cr 15,20-27; Lc 1,39-56.
Bổn mạng: Tv. Lạc Lâm
Bổn mạng: Cđ. Birmingham (Anh Quốc):

Chiều Nghi thức: Gia nhập Tập viện và
Tiền Tập viện.

Ngày thứ 2 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

 
16 23 X Thứ Bảy. Gs 24,14-29; Mt 19,13-15.
Ngày thứ 3 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

17 24 X CHÚA NHẬT XX THƯỜNG NIÊN. (Tv IV).
Gr 38,4-6.8-10; Dt 12,1-4; Lc 12,49-53.
Ngày thứ 4 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

 
18 25 X Thứ Hai. Tl 2,11-19; Mt 19,16-22.
Ngày thứ 5 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

 
19 26 X Thứ Ba. Tl 6,11-24a; Mt 19,23-30
Ngày thứ 6 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

 
20 27 Tr Thứ Tư. St. Bêrnarđô, Vp, Tsht. Lễ nhớ.
Tl 9,6-15; Mt 20,1-16a.
Ngày thứ 7 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

 
21 28 Tr Thứ Năm. St. Piô X, Gh. Lễ nhớ.
Tl 11,29-39a; Mt 22,1-14.
Ngày thứ 8 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

 
22 29 Tr Thứ Sáu. Đức Maria Nữ Vương. Lễ nhớ.
Is 9,1-6; Lc 1,26-38.
†. Anna Phm Th Hnh (2009) - TH
Bổn mạng: Cộng đoàn Ban Mê Thuột
Ngày thứ 9 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa

 
23 01.7 Tr Thứ Bảy. Thánh ROSA LIMA TRINH NỮ. Lễ trọng.
Hc 3,17-24; Tv 44,11-17; 2 Cr 5,14-17; Ga 15,4-11.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh.
Bổn mạng: Hội dòng.
Bổn mạng: Cộng đoàn Melbourne Úc.
Bổn mạng: nhà San Jose.

 
24 02 X CHÚA NHẬT XXI THƯỜNG NIÊN. (Tv I).
Is 66,18-21; Dt 12,5-7.11-13; Lc 13,22-30.
†. Nt. Maria Anna Nguyn Th Hưởng (1996)
†. Nt. Maria Nguy
n Thanh Thy (2004)

 
25 03 X Thứ Hai. 1Tx 1,1-5.8b-10; Mt 23,13-22
 
26 04 X Thứ Ba. 1Tx 2,1-8; Mt 23,23-26.
†. Nt. Maria Rosa Nguyn Th Mng (2006)

 
27 05 Tr Thứ Tư. St. Mônica. Lễ nhớ.
1Tx 2,9-13; Mt 23,27-32

 
28 06 Tr Thứ Năm. St. Augustinô, Gm, Tsht. Lễ kính.
1 V 3,11-14; Mt 23,8-12.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh.

 
29 07 Đ Thứ Sáu. St. Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết.
Lễ nhớ.
Gr 1,17-19 ; Mc 6,17-29.
†. Nt. Anna Nguyn Th Na (1964) (MC)

 
30 08 X Thứ Bảy. 1Tx 4,9-11; Mt 25,14-30.
 
31 09 X CHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN. (Tv II).
Hc 3,17-18.20.28-29; Dt 12,18-19.22-24a; Lc 14,1.7-14.
 
114.864864865135.135135135250