01 | 08.6 | Tr | Thứ Sáu đầu tháng. St. Alphongsô Maria Liguori, Gm, Tsht. Lễ nhớ. Lv 23,1.4-11.15-16.27.34b-37; Mt 13,54-58. †. Nt. Batolomeo Nguyễn Thị Đến (1993) Ngày thứ 3 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
LƯU Ý : Từ trưa 01/8 cho đến nửa đêm ngày 02/8, ai viếng nhà thờ, thì được hưởng ơn đại xá. Ân xá này chỉ được hưởng một lần mà thôi. |
|||
02 | 09 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Lv 25,1.8-17; Mt 14,1-12. †. Nt. M. Catarina Nguyễn Thị Giu (1990) Ngày thứ 4 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
03 | 10 | X | CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Gv 1,2; 2,21-23; Cl 3,1-5. 9-11; Lc 12,13-21. Ngày thứ 5 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
04 | 11 | Tr | Thứ Hai. St. Gioan Maria Vianney, Lm. Lễ nhớ. Ds 11,4b-15; Mt 14,13-21. Ngày thứ 6 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
05 | 12 | X | Thứ Ba. Ds 12,1-13; Mt 14,22-36 †. Nt. Maria Nguyễn Thị Trung (2005) Ngày thứ 7 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
06 | 13 | Tr | Thứ Tư. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (2Pr 1,16-19); Lc 9,28b-36. Ngày thứ 8 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
07 | 14 | X | Thứ Năm đầu tháng. Ds 20,1-13; Mt 16,13-23. Ngày thứ 9 tuần cửu nhật kính Thánh Tổ phụ Đa Minh |
08 | 15 | Tr | Thứ Sáu. THÁNH PHỤ ĐA MINH, LM. Lễ Trọng. Is 52,7-10; Tv 95,1-2a.2b-3.7-8.10; 2Tm 4,1-8; Mt 5,13-19 (Mt 28,16-20; Lc 10,1-9). Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh. †. Nt. M. Jean D’arc Ng. Thị Bích Sa (1982) †. Nt. Maria Matta Nguyễn Thị Lành (1987) Bổn mạng: Tx. Suối Thông. |
09 | 16 | X | Thứ Bảy. Đnl 6,4-13; Mt 17,14-20. |
10 | 17 | X | CHÚA NHẬT XIX THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Kn 18,6-9; Dt 11,1-2.8-19 (Dt 11,1-2.8-12); Lc 12,32-48 (Lc 12,35-40). †. Nt. Maria Agapes Trần Thị Nghĩa (1998) |
11 | 18 | Tr | Thứ Hai. St. Clara, Tn. Lễ nhớ. Đnl 10,12-22; Mt 17,22-27. |
12 | 19 | X | Thứ Ba. Đnl 32,1-8; Mt 18,1-5.10.12-14. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Phan (2005) |
13 | 20 | X | Thứ Tư. Đnl 34,1-12; Mt 18,15-20 |
14 | 21 | Đ | Thứ Năm. St. Maximilianô Maria Kolbê, Lm, Tđ. Lễ nhớ. Gs 3,7-10a.11.13-17; Mt 18,21-19,1. †. Nt. M. Prisca Nguyễn Thị Công (1966) Bắt đầu tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
Tr | Chiều: LỄ VỌNG ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. 1Sb 15,3-4.15-16;16,1-2; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28. |
||
15 | 22 | Tr | Thứ Sáu. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. Lễ trọng. Kh 11,19a;12,1-6a.10ab; 1Cr 15,20-27; Lc 1,39-56. Bổn mạng: Tv. Lạc Lâm Bổn mạng: Cđ. Birmingham (Anh Quốc): Chiều Nghi thức: Gia nhập Tập viện và Tiền Tập viện. Ngày thứ 2 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
16 | 23 | X | Thứ Bảy. Gs 24,14-29; Mt 19,13-15. Ngày thứ 3 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
17 | 24 | X | CHÚA NHẬT XX THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). Gr 38,4-6.8-10; Dt 12,1-4; Lc 12,49-53. Ngày thứ 4 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
18 | 25 | X | Thứ Hai. Tl 2,11-19; Mt 19,16-22. Ngày thứ 5 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
19 | 26 | X | Thứ Ba. Tl 6,11-24a; Mt 19,23-30 Ngày thứ 6 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
20 | 27 | Tr | Thứ Tư. St. Bêrnarđô, Vp, Tsht. Lễ nhớ. Tl 9,6-15; Mt 20,1-16a. Ngày thứ 7 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
21 | 28 | Tr | Thứ Năm. St. Piô X, Gh. Lễ nhớ. Tl 11,29-39a; Mt 22,1-14. Ngày thứ 8 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
22 | 29 | Tr | Thứ Sáu. Đức Maria Nữ Vương. Lễ nhớ. Is 9,1-6; Lc 1,26-38. †. Anna Phạm Thị Hạnh (2009) - TH Bổn mạng: Cộng đoàn Ban Mê Thuột Ngày thứ 9 tuần cửu nhật kính Thánh Rosa |
23 | 01.7 | Tr | Thứ Bảy. Thánh ROSA LIMA TRINH NỮ. Lễ trọng. Hc 3,17-24; Tv 44,11-17; 2 Cr 5,14-17; Ga 15,4-11. Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh. Bổn mạng: Hội dòng. Bổn mạng: Cộng đoàn Melbourne – Úc. Bổn mạng: nhà San Jose. |
24 | 02 | X | CHÚA NHẬT XXI THƯỜNG NIÊN. (Tv I). Is 66,18-21; Dt 12,5-7.11-13; Lc 13,22-30. †. Nt. Maria Anna Nguyễn Thị Hưởng (1996) †. Nt. Maria Nguyễn Thanh Thủy (2004) |
25 | 03 | X | Thứ Hai. 1Tx 1,1-5.8b-10; Mt 23,13-22 |
26 | 04 | X | Thứ Ba. 1Tx 2,1-8; Mt 23,23-26. †. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Mừng (2006) |
27 | 05 | Tr | Thứ Tư. St. Mônica. Lễ nhớ. 1Tx 2,9-13; Mt 23,27-32 |
28 | 06 | Tr | Thứ Năm. St. Augustinô, Gm, Tsht. Lễ kính. 1 V 3,11-14; Mt 23,8-12. Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh. |
29 | 07 | Đ | Thứ Sáu. St. Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết. Lễ nhớ. Gr 1,17-19 ; Mc 6,17-29. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Na (1964) (MC) |
30 | 08 | X | Thứ Bảy. 1Tx 4,9-11; Mt 25,14-30. |
31 | 09 | X | CHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Hc 3,17-18.20.28-29; Dt 12,18-19.22-24a; Lc 14,1.7-14. |