01 | 10.7 | X | Thứ Hai. 1Tx 4,13-18; Lc 4,16-30. NGÀY CẦU NGUYỆN CHO VIỆC CHĂM SÓC CÔNG TRÌNH TẠO DỰNG. |
02 | 11 | X | Thứ Ba. 1Tx 5,1-6. 9-11; Lc 4,31-37. NGÀY QUỐC KHÁNH. Cầu cho Tổ quốc. |
03 | 12 | Tr | Thứ Tư. St. Grêgôriô Cả, Gh, Tsht. Lễ nhớ. Cl 1,1-8; Lc 4,38-44. †.Maria Nguyễn Thị Ro (1989)- TH |
04 | 13 | X | Thứ Năm đầu tháng. Cl 1,9-14; Lc 5,1-11. †. Maria Nguyễn Thị Ân (1967)- TH †. Maria Nguyễn Thị Ven (1990)- TH |
05 | 14 | Tm | Thứ Sáu đầu tháng. GIỖ THÂN NHÂN và ÂN NHÂN DÒNG Thánh Lễ cầu hồn : Phần riêng Dòng Đa Minh 1 Ga 3,1-2; Mt 25,31-46. GKPV: Theo ngày trong tuần. |
06 | 15 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Cl 1,21-23; Lc 6,1-5. |
07 | 16 | X | CHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Kn 9,13-18; Plm 9b-10.12-17; Lc 14,25-33. |
08 | 17 | Tr | Thứ Hai. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a; Mt 1,1-16.18-23. |
09 | 18 | X | Thứ Ba. Cl 2,6-15; Lc 6,12-19. |
10 | 19 | X | Thứ Tư. Cl 3,1-11; Lc 6,20-26. |
11 | 20 | X | Thứ Năm. Cl 3,12-17; Lc 6,27-38. |
12 | 21 | X | Thứ Sáu. 1Tm 1,1-2. 12-14; Lc 6,39-42. †. Nt. Maria Têrêsa Lê Thị Lĩnh (2007) †. Maria Nguyễn Thị Phúc (2009) - TH |
13 | 22 | Tr | Thứ Bảy. St. Gioan Kim Khẩu, Gm, Tsht. Lễ nhớ. 1Tm 1,15-17; Lc 6,43-49. †. Nt. Maria Rosa Nguyễn Thị Yên (2005) Kinh Chiều I : Lễ Suy tôn Thánh Giá |
14 | 23 | Đ | CHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Pl 2,6-11; Ga 3,13-17. |
15 | 24 | Tr | Thứ Hai. (Tv IV). Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Ga 19,25-27 (Lễ về Đức Mẹ Hr 5,7-9; Ga 19,25-27.). Bổn mạng: Tỉnh Dòng Đa Minh Việt Nam. |
16 | 25 | Đ | Thứ Ba. St. Cornêliô, Gh, và St. Cyprianô, Gm, Tđ. Lễ nhớ. 1Tm 3,1-13; Lc 7,11-17. |
17 | 26 | X | Thứ Tư. 1Tm 3,14-16; Lc 7,31-35. |
18 | 27 | X | Thứ Năm. 1Tm 4,12-16; Lc 7,36-50. |
19 | 28 | X | Thứ Sáu. 1Tm 6,2c-12; Lc 8,1-3. |
20 | 29 | Đ | Thứ Bảy. St. Anrê Kim Têgon, Phaolô Chung Hasang và các bạn tử đạo. Lễ nhớ. 1Tm 6,13-16; Lc 8,4-15. |
21 | 30 | X | CHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. (Tv I). Am 8,4-7; 1Tm 2,1-8; Lc 16,1-13 (Lc 16,10-13). |
22 | 01.8 | X | Thứ Hai. Er 1,1-6; Lc 8,16-18. |
23 | 02 | Tr | Thứ Ba. St. Piô Pietrelcina, Lm. Lễ nhớ. Er 6,7-8.12b.14-20; Lc 8,19-21. GKPV: phần chung các thánh Mục tử |
24 | 03 | X | Thứ Tư. Er 9,5-9; Lc 9,1-6. |
25 | 04 | X | Thứ Năm. Kg 1,1-8; Lc 9,7-9. †. Nt. Maria Martina Nguyễn Thị Chi (2000) |
26 | 05 | X | Thứ Sáu. Kg 1,15b – 2,9; Lc 9,18-22. †. Nt. Maria Trần Thị Sa (1982) |
27 | 06 | Tr | Thứ Bảy. St. Vinh Sơn Phaolô, Lm. Lễ nhớ. Dcr 2,5-9.14-15a; Lc 9,43b-45. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Ân (1988) †. Nt. Têrêsa Avila Đoàn Thị Kính (2018) |
28 | 07 | X | CHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Am 6,1a.4-7; 1Tm 6,11-16; Lc 16,19-31. †. Nt. Maria Nguyễn Thị Khuyên (2021) |
29 | 08 | Tr | Thứ Hai. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (Kh 12,7-12a); Ga 1,47-51. †. Nt. Anna Micae Nguyễn Thị Nguyệt (2007) Bổn mạng: Cộng đoàn Bảo Lộc |
30 | 09 | Tr | Thứ Ba. St. Giêrônimô, Lm, Tsht. Lễ nhớ. Dcr 8,20-23; Lc 9,51-56. †. Maria Nguyễn Thị Ga (1981) – TH |