THÁNG MƯỜI
THÁNG MÂN CÔI
Ý cầu nguyện
Cầu cho Thượng Hội Đồng: Chúng ta hãy cầu nguyện để Hội Thánh có thể thực hành việc lắng nghe và đối thoại như một lối sống ở mọi cấp độ, và để Hội Thánh được Chúa Thánh Thần dẫn tới các vùng ngoại biên của thế giới.
01 10 |
17 08 |
Tr | CN XXVI THƯỜNG NIÊN. Tv II. Ed 18,25-28; Tv 24; Pl 2,1-11 (hay Pl 2,1-5); Mt 21,28-32. Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr). Cv 1,12-14; Gl 4,4-7; Lc 1,26-38. Lưu ý : Vì lý do mục vụ cho tín hữu Việt Nam, nên lễ Đức Mẹ Mân Côi được cử hành vào ngày Chúa Nhật tại các giáo xứ. Tuy nhiên, trong các Tu viện nên cử hành vào đúng ngày lễ 07/10 (gồm: Thánh lễ và CGKPV). Kinh Phụng vụ : Chúa Nhật 26 – TN * Bổn mạng Cộng đoàn Phú Hòa * Bổn mạng Thỉnh sinh †. Nt. Anna Nguyễn Thị Quyến (2005) |
02 | 18 | Tr | Thứ Hai. Các thiên thần hộ thủ. Lễ nhớ. Xh 23,20-23; Mt 18,1-5.10. Bổn mạng Tiền Tập viện |
03 | 19 | X | Thứ Ba. Dcr 8,20-23; Lc 9,51-56. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Mát (1990) |
04 | 20 | Tr | Thứ Tư. Th Phanxicô Assisi. Phó tế. Lễ kính. Hc 50,1.37 hoặc (Cl 6, 14-18); Tv 15; Mt 11,25-30 hoặc theo ngày Lc 9,57-62. Phụng vụ: phần riêng Dòng Đa Minh * Bổn mạng Tx. Mỹ Thạch |
05 | 21 | X | Thứ Năm đầu tháng. Nkm 8,1-4a.5-6.7b-12; Lc 10,1-12. |
06 | 22 | X | Thứ Sáu đầu tháng. Br 1,15-22; Lc 10,13-16. †. Nt. Maria Rosa Phạm Thị Thục (1997) †. Nt. Lucia Nguyễn Thị Thạnh (An) (2005) |
07 | 23 | Tr | Thứ Bảy đầu tháng. Đức Mẹ Mân Côi. Lễ kính. Dcr 2,14-17 hoặc (1Sb 15,3-4,15-16;16,1-2); Cv 1,12-14;Lc 1,39-47hoặc(Lc 1,26-38;Lc 2,41-51) Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh hoặc theo SLRM. * Tuyên lại lời khấn. * Bổn mạng Tx. Xuân Nhạn Lễ Mừng Năm Thánh Hội Dòng Lãnh ơn Toàn xá tại Tu xá Mẹ Mân Côi - Xuân Nhạn |
08 | 24 | X | CN XXVII THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Is 5,1-7; Tv 79; Pl 4,6-9; Mt 21,33-43.19 |
09 | 25 | X | Thứ Hai. Gn 1,1-2,1.11; Lc 10,25-37. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Tri (Tin) (1999) |
10 | 26 | X | Thứ Ba. Gn 3,1-10; Lc 10,38-42. |
11 | 27 | X | Thứ Tư. Gn 4,1-11; Lc 11,1-4. †. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mận (1986) |
12 | 28 | X | Thứ Năm. Ml 3,13-20a; Lc 11,5-13. |
13 | 29 | X | Thứ Sáu. Ge 1,13-15; 2,1-2; Lc 11,15-26. |
14 | 30 | X | Thứ Bảy. Ge 4,12-21; Lc 11,27-28. |
15 | 1.9 | X | CN XXVIII THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). Is 25,6-10a; Tv 22; Pl 4,12-14.19-20; Mt 22,1-14 hoặc (22,1-10). †. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mơ (1980) †. Têrêsa Dương thị Hường 2017)- TH †. Maria Nguyễn Thị Nguyện (1997) - TH |
16 | 02 | X | Thứ Hai. Rm 1,1-7; Lc 11,29-32. †. Nt. Isave Nguyễn Thị Ven (1974) †. Nt. M. Margarita Phạm Thị Hợi (1990) |
17 | 03 | Đ | Thứ Ba.Th Ignatiô Antiôchia, Gm, Tđ. Lễ nhớ. Rm 1,16-25; Lc 11,37-41. |
18 | 04 | Đ | Thứ Tư. TH. LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. 2Tm 4,10-17; Lc 10,1-9. †. Nt. Agnes Nguyễn Thị Nguyệt (1993) |
19 | 05 | X | Thứ Năm. Rm 3,21-30; Lc 11,47-54. |
20 | 06 | X | Thứ Sáu. Rm 4,1-8; Lc 12,1-7. |
21 | 07 | X | Thứ Bảy. Rm 4,13.16-18; Lc 12,8-12 Hoặc lễ về Đức Maria (Tr). †. Nt. Rosa Phạm Thị Mến (2001) |
22 | 08 | X | CN XXIX THƯỜNG NIÊN. (Tv I). CHÚA NHẬT TRUYỀN GIÁO (Tr). Is 45,1.4-6; Tv 95; 1Tx 1,1-5b; Mt 22,15-21. (Được cử hành Lễ Truyền giáo). †. Anna Nguyễn Thị A (1988) - TH †.Têrêsa Nguyễn Thị Huê (2002) - TH |
23 | 09 | X | Thứ Hai. Rm 4,20-25; Lc 12,13-21. †. Nt.Maria Nguyễn Thị Thuyết (2005) †. Nt. Mẹ Dianna Nguyễn Thị Nghi (2007) (BTTQ) |
24 | 10 | X | Thứ Ba. Rm 5,12.15b.17-19.20b-21; Lc 12,35-38. |
25 | 11 | X | Thứ Tư. Rm 6,12-18; Lc 12,39-48. †. Nt. M.Têrêsa Nguyễn Thị Na (1988) |
26 | 12 | X | Thứ Năm. Rm 6,19-23; Lc 12,49-53. †. Maria Nguyễn Thị Châu (1989)- TH |
27 | 13 | X | Thứ Sáu. Rm 7,18-25a; Lc 12,54-59. |
28 | 14 | Đ | Thứ Bảy. TH. SIMON & TH. GIUĐA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Lc 6,12-19. |
29 | 15 | X | CN XXX THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Xh 22,20-26; Tv 17; 1Tx 1,5c-10; Mt 22,34-40. †. Nt. Micae Đinh Thị Tân (1977) |
30 | 16 | X | Thứ Hai. Rm 8,12-17; Lc 13,10-17. |
31 | 17 | X | Thứ Ba. Rm 8,18-25; Lc 13,18-21. Kinh Chiều I : lễ Các Thánh Nam Nữ. †. Nt. Maria Phạm Thị Nha (1972) |