01/10/2024 -

LỊCH DÒNG

394
Lịch phụng vụ 10/2024
 
01
10
29
08
Tr Thứ Ba. TH. TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, Tn, Tsht (1897).
Bổn mạng các xứ truyền giáo. Lễ kính.
Is 66,10-14c (Rm 8,14-17) ; Mt 18,1-5.
* Bổn mạng Cộng đoàn Phú Hòa
* Bổn mạng Thỉnh sinh

†. Nt. Anna Nguyn Th Quyến (2005)

 
02 30 Tr Thứ Tư. Các thiên thần hộ thủ. Lễ nhớ.
Xh 23,20-23; Mt 18,1-5.10
Bổn mạng Tiền Tập viện
 
03 01.
09
X Thứ Năm đầu tháng.
Cp. Đa Minh Spadafora, OP, Lm, (Tr.)
 G 19,21-27; Lc 10,1-12.
†. Nt. Anna Nguyễn Thị Mát (1990)
 
04 02 Tr Thứ Sáu đầu tháng.
Th Phanxicô Assisi. Pt, (†1226).
Lập Dòng Anh em hèn mọn. Lễ kính.  
Hc 50,1.37 hoặc (Cl 6, 14-18); Tv 15; Mt 11,25-30

Phụng vụ: phần riêng Dòng Đa Minh
* Bổn mạng Tx. Mỹ Thạch
 
05 03 X Thứ  bảy đầu tháng.
G 42,1-3.5-6.12-16; Lc 10,17-24.

Hoặc về Đức Maria (Tr.)
 
06 04 X CHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN (Tv.III).
St 2,18-24; Tv 127; Dt 2,9-11; Mc 10,2-16 (hay Mc 10,2-12).
Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi 
†. Nt. Maria Rosa Phạm Thị Thục (1997)
†. Nt. Lucia Nguyễn Thị Thạnh (An) (2005)


07 05 Tr Thứ  Hai. Đức Mẹ Mân Côi. Lễ nhớ.
Dcr 2,14-17 hoặc (1Sb 15,3-4,15-16;16,1-2);

Cv 1,12-14; (Gl 4,4-7); Lc 1,26-38.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng ĐM hoặc theo SLRM.

* Tuyên lại lời khấn.
* Bổn mạng Tx.
Xuân Nhạn

08 06 X Thứ Ba.
Gl 1,13-24; Lc 10,38-42.
 
09 07 X Thứ Tư. Thánh Luis Bêtran, OP, Lm., ( 1581). (Tr).
Gl 2,1-2.7-14; Lc 11,1-4.

†. Nt. Anna Nguyễn Thị Tri (Tin) (1999)
10 08 X Thứ Năm. Gl 3,1-5; Lc 11,5-13.
 
11 09 X Thứ  Sáu. Th. Gioan XXIII, Gh., ( 1963), (Tr).
Cp. Giacôbê Ulm, OP, Ts, ( 1491) (Tr.)
Gl 3,7-14; Lc 11,15-26.
†. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mận (1986)
 
12 10 X Thứ Bảy. Gl 3,22-29; Lc 11,27-28.
Hoặc về Đức Maria (Tr.)
 
13 11 X CHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN (Tv.IV).
Cp. Mađalêna Panaxiêri, OP. Tn, († 1503) (Tr). 

Kn 7,7-11; Tv 89; Dt 4,12-13; Mc 10,17-30
(Mc 10,17-27).
 
14 12 X Thứ  Hai. Th. Calixtô I, Gh, Tđ., ( 222), (Đ).
Cp. Maria Poussepin, OP, Tn, (Tr.)
Gl 4,22-24.26-27.31−5,1; Lc 11,29-32.

15 13 Tr Thứ Ba. Thánh Têrêsa Giêsu, Tn, Tsht, (1582).  Lễ nhớ.
Gl 5,1-6; Lc 11,37-41.
†. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mơ (1980)
†. Têrêsa Dương thị Hường 2017)- TH
†. Maria Nguyễn Thị Nguyện (1997) - TH

 
16 14 X Thứ Tư. Th. Hêtvích, m gia đình, Nt., († 1245)
Th. Magarita Maria  Alacoque, Tn., († 1690)
Gl 5,18-25; Lc 11,42-46.
†. Nt. Isave Nguyễn Thị Ven (1974)
†. Nt. M. Margarita Phạm Thị Hợi (1990)

 
17 15 Đ Thứ Năm.Th Ignatiô Antiôchia, Gm, Tđ. († 107).
 Lễ nhớEp 1,1-10; Lc 11,47-54.
 
18 16 Đ Thứ  Sáu. TH. LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG.
Lễ kính.  2Tm 4,10-17; Lc 10,1-9.
†. Nt. Agnes Nguyn Th Nguyt (1993)

 
19 17 X Thứ  Bảy. 
Ep 1,15-23; Lc 12,8-12.

Hoặc về Đức Maria (Tr.)
†.Maria Nguyễn Thị Lộc (2023)–TH (Giỗ Giáp năm)
20 18 X CHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN (Tv.I).
Is 53,10-11; Tv 32; Dt 4,14-16; Mc 10,35-45
(Mc 10,42-45). CHÚA NHẬT TRUYỀN GIÁO (Tr). 
 
21 19 X Thứ Hai. Cp. Phêrô Castellô, OP, Lm, († 1445).
Ep 2,1-10; Lc 12,13-21.
†. Nt. Rosa Phạm Thị Mến (2001)

22 20 X
 
Thứ Ba. Th. Gioan Phaolô II, Gh., († 2005)].(Tr.)
Ep 2,12-22; Lc 12,35-38.

†. Anna Nguyễn Thị A (1988)
†.Têrêsa Nguyễn Thị Huê (2002) - TH

 
23 21 X Thứ Tư. Th. Gioan Capistran, Lm., (1456) (Tr).
 Ep 3,2-12; Lc 12,39-48.
†. Nt.Maria Nguyễn Thị Thuyết (2005)
†. Nt. Mẹ Dianna Nguyễn Thị Nghi (2007)(BTTQ)

 
24 22 X Thứ năm. 
Ep 3,14-21; Lc 12,49-53.

 
25 23 X Thứ  Sáu. Cp. Phêrô Giêrêmia, OP, Lm, († 1452)
(Tr). Ep 4,1-6; Lc 12,54-59.
†. Nt. M.Têrêsa Nguyễn Thị Na (1988)

 
26 24 X Thứ  Bảy. Cp. Đamiani Finalborgo, OP, Lm,
(1484). (Tr). Ep 4,7-16; Lc 13,1-9.
Hoặc về Đức Maria (Tr.)
†. Maria Nguyễn Thị Châu (1989)- TH
 
27 25 X CHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN (Tv.II).
Gr 31,7-9; Dt 5,1-6; Mc 10,46-52. 
 
28 26 Đ Thứ  Hai. TH. SIMON & TH. GIUĐA, TÔNG ĐỒ.
Lễ kính. Ep 2,19-22;   Lc 6,12-19.

29 27 X Thứ Ba. Ep 5,21-33; Lc 13,18-21.
†. Nt. Micae Đinh Thị Tân (1977)
30 28 X Thứ Tư.  Ep 6,1-9; Lc 13,22-30.

31 29 X Thứ Năm. Ep 6,10-20; Lc 13,31-35.
Kinh Chiu I : lễ Các Thánh Nam Nữ.
Kinh tối: Thứ Bảy
†. Nt. Maria Phạm Thị Nha (1972)
 
114.864864865135.135135135250