THÁNG MÂN CÔI
01 | 10.8 | Tr | Thứ Tư. St.TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, Tn, TSHT. Lễ kính. Is 66,10-14c (Rm 8,14-17); Mt 18,1-5. GKPV: phần chung Thánh Tiến Sĩ / Trinh nữ †. Nt. Anna Nguyễn Thị Quyến (2005) Bổn mạng: Cộng đoàn Phú Hòa. Bổn mạng: Thỉnh sinh. |
02 | 11 | Tr | Thứ Năm đầu tháng. Các thiên thần hộ thủ. Lễ nhớ. Xh 23,20-23; Mt 18,1-5.10. Bổn mạng: Tiền Tập viện |
03 | 12 | X | Thứ Sáu đầu tháng. Br 1,15-22; Lc 10,13-16. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Mát (1990) |
04 | 13 | Tr | Thứ Bảy đầu tháng. St. Phanxicô Assisi. Lễ kính. Br 4, 5-12. 27-29; Lc 10,17-24. Bổn mạng: Tx. Mỹ Thạch. |
05 | 14 | X | CHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN. (Tv III). Kb 1,2-3; 2,2-4; 2Tm 1,6-8.13-14; Lc 17,5-10. Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr) |
06 | 15 | X | Thứ Hai. Gn 1,1-2,1.11; Lc 10,25-37. TẾT TRUNG THU (Tr). Cầu cho Thiếu nhi: Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Mc 10,13-16. †. Nt. Maria Rosa Phạm Thị Thục (1997) †. Nt. Lucia Nguyễn Thị Thạnh (An) (2005) |
07 | 16 | Tr | Thứ Ba. Đức Mẹ Mân Côi. Lễ kính. Cv 1,12-14; (Gl 4,4-7); Lc 1,26-38. Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh. Tuyên lại Lời Khấn Dòng. Bổn mạng: Tx. Xuân Nhạn |
08 | 17 | X | Thứ Tư. Gn 4,1-11; Lc 11,1-4. |
09 | 18 | X | Thứ Năm. Ml 3,13-20a; Lc 11,5-13. †. Nt. Anna Nguyễn Thị Tri (Tin) (1999) |
10 | 19 | X | Thứ Sáu. Ge 1,13-15; 2,1-2; Lc 11,15-26. |
11 | 20 | X | Thứ Bảy. Ge 4,12-21; Lc 11,27-28. †. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mận (1986) |
12 | 21 | X | CHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN. (Tv IV). 2V 5,14-17; 2Tm 2,8-13; Lc 17,11-19. |
13 | 22 | X | Thứ Hai. Rm 1,1-7; Lc 11,29-32. |
14 | 23 | X | Thứ Ba. Rm 1,16-25; Lc 11,37-41. |
15 | 24 | Tr | Thứ Tư. St. Têrêsa Giêsu, Tn, TSHT. Lễ nhớ. Rm 2,1-11; Lc 11,42-46. GKPV: phần chung Thánh Tiến Sĩ / Trinh nữ. †. Nt. Rosa Nguyễn Thị Mơ (1980) †. Têrêsa Dương thị Hường 2017) - TH †. Maria Nguyễn Thị Nguyện (1997) - TH |
16 | 25 | X | Thứ Năm. Rm 3,21-30; Lc 11,47-54. †. Nt. Isave Nguyễn Thị Ven (1974) †. Nt. M. Margarita Phạm Thị Hợi (1990) |
17 | 26 | Đ | Thứ Sáu. St. Ignatiô Antiôchia, Gm, Tđ. Lễ nhớ. Rm 4,1-8; Lc 12,1-7. |
18 | 27 | Đ | Thứ Bảy. St. LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. 2Tm 4,10-17; Lc 10,1-9. †. Nt. Agnes Nguyễn Thị Nguyệt (1993) |
19 | 28 | X | CHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN. (Tv I). Xh 17,8-13; 2Tm 3,14- 4,2; Lc 18,1-8. CHÚA NHẬT TRUYỀN GIÁO (Tr). Được cử hành Thánh Lễ cầu cho việc rao giảng Tin Mừng cho các dân tộc. †. Maria Nguyễn Thị Lộc (2023) - TH |
20 | 29 | X | Thứ Hai. Rm 4,20-25; Lc 12,13-21. |
21 | 01.9 | X | Thứ Ba. Rm 5,12.15b.17-19.20b-21; Lc 12,35-38. †. Nt. Rosa Phạm Thị Mến (2001) |
22 | 02 | X | Thứ Tư. Rm 6,12-18; Lc 12,39-48. †. Anna Nguyễn Thị A (1988) - TH †.Têrêsa Nguyễn Thị Huê (2002) - TH |
23 | 03 | X | Thứ Năm. Rm 6,19-23; Lc 12,49-53. †. Nt.Maria Nguyễn Thị Thuyết (2005) †. Nt. Ngoại Dianna Nguyễn Thị Nghi (2007) (BTTQ thứ Hai) |
24 | 04 | X | Thứ Sáu. Rm 7,18-25a; Lc 12,54-59. |
25 | 05 | X | Thứ Bảy. Rm 8,1-11; Lc 13,1-9. †. Nt. M. Têrêsa Nguyễn Thị Na (1988) |
26 | 06 | X | CHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN. (Tv II). Hc 35,12-14.16-18; 2Tm 4,6-8.16-18; Lc 18,9-14. †. Maria Nguyễn Thị Châu (1989)- TH |
27 | 07 | X | Thứ Hai. Rm 8,12-17; Lc 13,10-17 |
28 | 08 | Đ | Thứ Ba. St. SIMON và St. GIUĐA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Lc 6,12-19. |
29 | 09 | X | Thứ Tư. Rm 8,26-30; Lc 13,22-30. †. Nt. Micae Đinh Thị Tân (1977) |
30 | 10 | X | Thứ Năm. Rm 8,31b-39; Lc 13,31-35. |
31 | 11 | X | Thứ Sáu. Rm 9,1-5; Lc 14,1-6. †. Nt. Maria Phạm Thị Nha (1972) |