01/10/2025 -

LỊCH DÒNG

12
Lịch phụng vụ 10/2025
 THÁNG MÂN CÔI
 
01 10.8 Tr Thứ Tư. St.TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, Tn, TSHT.
Lễ kính. Is 66,10-14c (Rm 8,14-17); Mt 18,1-5.
GKPV: phần chung Thánh Tiến Sĩ / Trinh nữ
†. Nt. Anna Nguyn Th Quyến (2005)
Bổn mạng: Cộng đoàn Phú Hòa.
Bổn mạng: Thỉnh sinh.

 
02 11 Tr Thứ Năm đầu tháng.
Các thiên thần hộ thủ. Lễ nhớ.
Xh 23,20-23; Mt 18,1-5.10.
Bổn mạng: Tiền Tập viện

03 12 X Thứ Sáu đầu tháng. Br 1,15-22;  Lc 10,13-16.
†. Nt. Anna Nguyn Th Mát (1990)
 
04 13 Tr Thứ Bảy đầu tháng.
St. Phanxicô Assisi. Lễ kính.
Br 4, 5-12. 27-29; Lc 10,17-24.
Bổn mạng: Tx. Mỹ Thạch.
 
05 14 X CHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN. (Tv III).  
Kb 1,2-3; 2,2-4; 2Tm 1,6-8.13-14; Lc 17,5-10.
Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr)
 
06 15 X Thứ Hai. Gn 1,1-2,1.11; Lc 10,25-37.
TẾT TRUNG THU (Tr). Cầu cho Thiếu nhi:
Hc 42,15-16; 43,1-2.6-10; Mc 10,13-16.
†. Nt. Maria Rosa Phm Th Thc (1997)
†. Nt. Lucia Nguy
n Th Thnh (An) (2005)
 
07 16 Tr Thứ Ba. Đức Mẹ Mân Côi. Lễ kính.
Cv 1,12-14; (Gl 4,4-7); Lc 1,26-38.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh.
Tuyên lại Lời Khấn Dòng.
Bổn mạng: Tx. Xuân Nhạn
 
08 17 X Thứ Tư. Gn 4,1-11; Lc 11,1-4.
 
09 18 X Thứ Năm. Ml 3,13-20a; Lc 11,5-13.
†. Nt. Anna Nguyn Th Tri (Tin) (1999)

10 19 X Thứ Sáu. Ge 1,13-15; 2,1-2; Lc 11,15-26.
 
11 20 X Thứ Bảy. Ge 4,12-21; Lc 11,27-28.
†. Nt. Rosa Nguyn Th Mn (1986)
 
12 21 X CHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN. (Tv IV).
2V 5,14-17; 2Tm 2,8-13; Lc 17,11-19.
 
13 22 X Thứ Hai. Rm 1,1-7; Lc 11,29-32.
 
14 23 X Thứ Ba. Rm 1,16-25; Lc 11,37-41.
 
15 24 Tr Thứ Tư. St. Têrêsa Giêsu, Tn, TSHT.
Lễ nhớ.
Rm 2,1-11; Lc 11,42-46.
GKPV: phần chung Thánh Tiến Sĩ / Trinh nữ.
. Nt. Rosa Nguyn Th Mơ (1980)
. Têrêsa Dương th Hường 2017) - TH
. Maria Nguyn Th Nguyn (1997) - TH
 
16 25 X Thứ Năm. Rm 3,21-30; Lc 11,47-54.
†. Nt. Isave Nguyn Th Ven (1974)
†. Nt. M. Margarita Ph
m Th Hi (1990)

17 26 Đ Thứ Sáu. St. Ignatiô Antiôchia, Gm, .
Lễ nhớ.
Rm 4,1-8; Lc 12,1-7.
 
18 27 Đ Thứ Bảy. St. LUCA,
TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính.
2Tm 4,10-17; Lc 10,1-9.
†. Nt. Agnes Nguyn Th Nguyt (1993)
 
19 28 X CHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN. (Tv I).  
Xh 17,8-13; 2Tm 3,14- 4,2; Lc 18,1-8.
CHÚA NHẬT TRUYỀN GIÁO (Tr).
Được cử hành Thánh Lễ cầu cho việc
rao giảng Tin Mừng cho các dân tộc.

†. Maria Nguyễn Thị Lộc (2023) - TH

20 29 X Thứ Hai. Rm 4,20-25; Lc 12,13-21.
 
21 01.9 X Thứ Ba. Rm 5,12.15b.17-19.20b-21;
Lc 12,35-38.
†. Nt. Rosa Phm Th Mến (2001)
 
22 02 X Thứ Tư. Rm 6,12-18; Lc 12,39-48.
†. Anna Nguyn Th A (1988) - TH
†.Têrêsa Nguyễn Thị Huê (2002) - TH
 
23 03 X Thứ Năm. Rm 6,19-23; Lc 12,49-53.
†. Nt.Maria Nguyễn Thị Thuyết (2005)

†. Nt. Ngoại Dianna Nguyễn Thị Nghi (2007)
   (BTTQ thứ Hai)


24 04 X Thứ Sáu. Rm 7,18-25a; Lc 12,54-59.

25 05 X Thứ Bảy. Rm 8,1-11; Lc 13,1-9.
. Nt. M. Têrêsa Nguyn Th Na (1988)
 
26 06 X CHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN. (Tv II).
Hc 35,12-14.16-18; 2Tm 4,6-8.16-18;
Lc 18,9-14.
†. Maria Nguyn Th Châu (1989)- TH
 
27 07 X Thứ Hai. Rm 8,12-17; Lc 13,10-17
 
28 08 Đ Thứ Ba. St. SIMON và St. GIUĐA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22;  Lc 6,12-19.
 
29 09 X Thứ Tư. Rm 8,26-30; Lc 13,22-30.
†. Nt. Micae Đinh Thị Tân (1977)
 
30 10 X Thứ Năm. Rm 8,31b-39; Lc 13,31-35.
 
31 11 X Thứ Sáu. Rm 9,1-5; Lc 14,1-6.
. Nt. Maria Phm Th Nha (1972)
 
114.864864865135.135135135250