01/11/2025 -

LỊCH DÒNG

13
Lịch phụng vụ 11/2025

THÁNG CẦU CHO CÁC LINH HỒN
 
01 12.9 Tr Thứ Bảy đầu tháng.
CÁC THÁNH NAM NỮ. Lễ trọng.
Kh 7,2-4.9-14; 1Ga 3,1-3; Mt 5,1-12a.
 
LƯU Ý : Về việc viếng nhà thờ và viếng nghĩa địa

1. Từ trưa ngày Lễ Các Thánh đến nửa đêm ngày Cầu cho các tín hữu đã qua đời, ai viếng nhà thờ, nhà nguyện, đọc một kinh Lạy Cha và một kinh Tin Kính, thì được hưởng một ơn đại xá.

2. Từ ngày 01-08/11, các tín hữu đi viếng nghĩa trang, hoặc cầu nguyện thầm cho các linh hồn, thì cũng được hưởng một ơn đại xá.

3. Các ngày khác trong năm, khi đi viếng nghĩa trang và cầu nguyện cho các linh hồn, thì được hưởng nhờ ơn tiểu xá.
 
02 13 Tm CHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN.
CẦU CHO CÁC TÍN HỮU ĐÃ QUA ĐỜI
Lễ I : Is 25,6a.7-9; Rm 6,3-9; Ga 6,51-59.         
Lễ II: Kn 3,1-9; Rm 14,7-9.10b-12; Lc23,33.39-43.
Lễ III: G 19,1.23-27a; Rm 5,5-11;
Ga 17,24-26.
Lưu ý: Ngày 02/11 trùng vào ngày Chúa nhật, các bài lễ và bài đọc được lấy theo ngày 02/11.
Thánh lễ: hát Kinh Vinh Danh;
GKPV: tất cả theo Chúa nhật 31 Thường Niên

03 14 Tr Thứ Hai. (Tv III).
St. MARTINÔ PORRES. OP. Lễ kính.
Is 58,6-11; Lc 10,25-37 hoặc Mt 11,25-30.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh.
Bổn mạng: Tv. Thánh Khang.
 
04 15 Tr Thứ Ba. St. Carôlô Borrômêô, Gm. Lễ nhớ.
Rm 12,5-16a; Lc 14,15-24.
 
05 16 X Thứ Tư. Rm 13,8-10; Lc 14,25-33.
†. Nt. M. Agata Nguyn Th Ne (1982)
 
06 17 X Thứ Năm đầu tháng.
Rm 14,7-22; Lc 15,1-10.
 
07 18 Tr Thứ Sáu đầu tháng.
CÁC THÁNH DÒNG ĐA MINH. Lễ kính.
Hc 44,1-15; 2 Cr 6,4-10; Mc 10,28-30.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh
 
08 19 Tm Thứ Bảy. GIỖ ANH CHỊ EM TRONG DÒNG
Kh 21,1-7; Ga 17,15-21.24-26.
Thánh lễ & GKPV: Cầu cho các tín hữu
đã qua đời.  Phần riêng Dòng Đa Minh.
Kinh Chiều I: lễ Cung hiến
Đền Thờ Lateranô.
 
09 20 Tr CHÚA NHẬT XXXII THƯỜNG NIÊN.
CUNG HIẾN THÁNH ĐƯỜNG LATÊRANÔ.
Lễ kính. Ed 47,1-2.8-9.12; 1Cr 3,9b-11.16-17; Ga 2,13-22.

10 21 Tr Thứ Hai. (Tv IV). St. Lêô Cả, Gh, Tsht.
Lễ nhớ. 
Kn 1,1-7; Lc 17,1-6.
 
11 22 Tr Thứ Ba. St. Martinô, Gm. Lễ nhớ.
Kn 2,23-3,9; Lc 17,7-10.
†. Nt. Maria Nguyn Th Dâng (1973) 
 
12 23 Đ Thứ Tư. St. Jôsaphat, Gm, . Lễ nhớ.
Kn 6,1-11; Lc 17,11-19.
 
13 24 X Thứ Năm. Kn 7,22-8,1; Lc 17,20-25.
 
14 25 X Thứ Sáu. Kn 13,1-9; Lc 17,26-37.
 
15 26 Tr Thứ Bảy. St. Albertô Cả, Gm, Tsht. Lễ nhớ.
Kn 18,14-16; 19,6-9; Lc 18,1-8.
Phụng vụ: Phần riêng Dòng Đa Minh
 
16 27 X CHÚA NHẬT XXXIII THƯỜNG NIÊN. (Tv I).
Ml 3,19-20a; 2Tx 3,7-12; Lc 21,5-19.
    Đ Được kính trọng thể CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
2Mcb 7, 1.20-23.27b-29; Cl 1,23-29; Ga 12,24-26
 
17 28 Tr Thứ Hai. St. nữ Êlisabét Hungari. Lễ nhớ.
1Mcb 1,10-15.41-43.54-57.62-64;
Lc 18,35-43.
 
18 29 X Thứ Ba. 2Mcb 6, 18-31; Lc 19,1-10
 
19 30 X Thứ Tư. 2Mcb 7,1.20-31; Lc 19,11-28.
 
20 01 X Thứ Năm. 1Mcb 2,15-29; Lc 19,41-44.
 
21 02.10 Tr Thứ Sáu. Đức Mẹ dâng mình trong
đền thờ. Lễ nhớ.
Dcr 2,14-17; Mt 12,46-50.
†. Nt. Anna Nguyn Th Na (1967) (VN)
†. Nt. M. Agustino Nguy
n Th Nguyn (1996)
 
22 03 Đ Thứ Bảy. St. Cêcilia, Tn, . Lễ nhớ.
1Mcb 6,1-13; Lc 20,27-40.

Bổn mạng: Cộng đoàn Lưu xá Ánh Sáng
23 04 Tr CHÚA NHẬT XXXIV THƯỜNG NIÊN.
CHÚA KITÔ VUA VŨ TRỤ. Lễ trọng.
2Sm 5,1-3; Cl 1,12-20; Lc 23,35-43.
 Bổn mạng: Tx. Vũng Tàu.
 
24 05 Đ Thứ Hai. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM. Lễ trọng. Đnl 30,15-20; Cl 1,23-29;
Ga 12,24-26.
Bổn mạng: Tx. Thánh Hạnh
Bổn mạng: Học viện

 
25 06 X Thứ Ba. (Tv II). Đn 2, 31-45; Lc 21,5-11.
 
26 07 X Thứ Tư. Đn 5,1-6,13-14,16-17,23-28;
Lc 21,12-19.
 
27 08 X Thứ Năm. Đn 6,11-27;19,1-3.9a; Lc 21,20-28.
†. Nt. Rosa Nguyễn Thị Thìn (Tin) (1994)
 
28 09 X Thứ Sáu. Đn 7,2-14; Lc 21,29-33.
 
29 10 X Thứ Bảy. Đn 7,15-27; Lc 21,34-36.
 
KẾT THÚC NĂM PHỤNG VỤ 2024 – 2025
 
30 11 Tm CHÚA NHẬT I MÙA VỌNG.
114.864864865135.135135135250